Link tải miễn phí 14 bộ đề cương Khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 1 bộ sách Cánh Diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức

Khotailieuonthi247.com tổng hợp, sưu tầm và chia sẻ miễn phí đến thầy cô và các em học sinh Bộ 14 file đề cương ôn tập môn Khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 1 đủ 3 bộ sách Cánh Diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức.

Đề cương chuẩn cấu trúc 40% trắc nghiệm, 60% tự luận.  Đầy đủ 3 môn Hóa học, sinh học, Vật lí lớp 8 sách Cánh Diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức.

Hi vọng, với tài liệu này sẽ giúp ích cho quý thầy cô và các em học sinh có thêm tài liệu ôn luyện trong kì kiểm tra sắp tới sắp tới.




Nội dung tóm tắt tài liệu:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

    Câu 1: (NB) Chất ban đầu bị biến đổi trong quá trình phản ứng được gọi là

A. chất sản phẩm.

  1. chất xúc tác.
  2. chất phản ứng hay chất tham gia.
  3. chất kết tủa hoặc chất khí.

 Câu 2: (NB) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng

A. khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ môi trường vào chất phản ứng.

  1. khi xảy ra kèm theo sự giải phóng nhiệt chất phản ứng ra môi trường.
  2. khi xảy ra kèm theo sự trao đổi nhiệt giữa các chất phản ứng với các chất trong môi trường.
  3. khi xảy ra kèm theo sự trao đổi nhiệt giữa các chất phản ứng.

 Câu 3 (NB): Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.

A. Mol là lượng chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

  1. Mol là khối lượng của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
  2. Mol là thể tích của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
  3. Mol là nồng độ của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

 Câu 4 (NB): Điều kiện chuẩn có nhiệt độ và áp suất giá trị là

A. 0oC và 1 atm.

  1. 25oC và 1 atm.
  2. 25oC và 1 bar.
  3. 0oC và 1 bar.

 Câu 5 (NB): Dung dịch base làm quỳ tím chuyển màu

A.    đỏ.

  1. trắng.
  2. vàng.
  3. xanh

 Câu 6 (NB): pH< 7, môi trường có tính gì?

A. Acid

  1. Kiềm
  2. Trung tính.
  3. Không xác định được.

 Câu 7 (NB): Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là

A. có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.

  1. có ít nhất một muối mới là chất khí.
  2. cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
  3. các muối mới đều là muối tan.

 Câu 8 (NB): Độ dinh dưỡng của phân lân là

A. % K2O.

  1. % P2O5.
  2. % P.
  3. %PO43-.

 Câu 9 (TH): Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Đốt cao su có mùi hắc rất khó chịu.

  1. Trên bề mặt các hồ tôi vôi để lâu ngày sẽ có lớp màng mỏng màu trắng.
  2. Quả bóng bay trên cao rồi nổ tung.
  3. Khi chiên trứng gà nếu đun quá lửa sẽ có mùi khét.

 Câu 10 (TH): Thể tích của 0,5 mol khí CO2 ở điều kiện chuẩn là

A.    11,55 (lít).

  1. 11,2 (lít).
  2. 10,95 (lít)
  3. 12,395 (lít).

 Câu 11 (TH): Đốt cháy 1,2 gam carbon cần a gam oxygen, thu được 4,4 gam khí carbondioxide. Tính a.

A.  3,8.

  1. 2,2.
  2. 3,2.
  3. 4,2.

 Câu 12 (TH): Đâu không phải là biện pháp bón phân để giảm thiểu ô nhiễm của phân bón hóa học?

A. Bón đúng loại.

  1. Bón đúng lúc.
  2. Bón đúng liều lượng.
  3. Bón vào trời mưa.

 Câu 13 (VD): Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến trải qua các giai đoạn sau

  • Nến chảy lỏng thấm vào bấc.
  • Nến lỏng hóa hơi.
  • Hơi nến cháy trong không khí tạo thành carbon dioxide và hơi nước.

Giai đoạn nào của quá trình đốt nến xảy ra biến đổi vật lý, giai đoạn nào biến đổi hóa học?

A.    (1) biến đổi vật lý; (2) và (3) biến đổi hóa học.

  1. (1), (2) biến đổi vật lý; (3) biến đổi hóa học.
  2. (1), (3) biến đổi vật lý; (2) biến đổi hóa học.
  3. (2), (3) biến đổi vật lý; (1) biến đổi hóa học.

 Câu 14 (VD): Biết tỉ khối của khí B so với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A?

A.    14 g/mol.

  1. 24 g/mol.
  2. 34 g/mol.
  3. 44 g/mol.

 Câu 15 (VD): Cho sơ đồ phản ứng sau:

FexOy+ H2 → Fe + H2O

Tổng hệ số các chất sản phẩm là

A.    x + y.

  1. 2x + y.
  2. x + 2y.
  3. 2x + 2y.

 Câu 16 (VD): Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là

A.    8 gam.

  1. 10,2 gam.
  2. 12 gam.
  3. 8,8 gam.

 B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm)

 (NB) Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.

Câu 2: (3 điểm)

1) (NB) Hoàn thành các phương trình còn thiếu theo sơ đồ sau:

H2SO4 + ? → K2SO4 +H2O

HCl + ? → MgCl2 + H2O

H2CO3 + ? → CaCO3 + H2O

2) (VD) Cho các oxide sau: CaO, MgO, CO2, P2O5, CO.

  • Oxide nào có thể tác dụng được với HCl.
  • Oxide nào có thể tác dụng được với NaOH.

Viết phương trình hóa học và phân loại các oxide trên.

Câu 3. (2 điểm)

  1. (VD) Muốn pha 300 gam dung dịch HCl 2% từ dung dịch HCl 12% thì khối lượng dung dịch HCl 12% cần lấy là bao nhiêu?
  2. (VDC) Đốt 16 lít CO trong bình với 6 lít O2. Sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí. Tính hiệu suất của phản ứng.
...
Link tải full 14 bộ đề cương đủ 3 bộ sách:

Link Google Drive tải file đầy đủ, miễn phí


Nguồn: ST
Nếu khi tải tài liệu bị lỗi, hãy liên hệ admin tại mục LIÊN HỆ-HỖ TRỢ trên website để được cập nhật/fix lỗi link tải mới.

Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://www.khotailieuonthi247.com/

Previous Post Next Post