Hỗ trợ phát âm danh pháp Quốc tế các nguyên tố hóa học (Powerpoint + Audio)

Gọi tên danh pháp IUPAC các nguyên tố hóa học theo chương trình 2018 sách mới.

Hỗ trợ phát âm danh pháp Quốc tế môn hoá học, file powerpoint, có kèm audio ở mỗi slide, giúp giáo viên, học sinh có thêm tài liệu luyện nói tiếng anh các chất trong môn hoá học chuẩn, tốt.

Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC là tài liệu vô cùng hữu ích muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 10 tham khảo.

Danh pháp IUPAC các nguyên tố hóa học cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau. Đây là một sự khác biệt rất lớn trong chương trình sách giáo khoa Hóa 10 mới. Vậy dưới đây là nội dung chi tiết Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC.

Dưới đây là chi tiết Bảng nguyên tố hóa học theo IUPAC.

Bảng nguyên tố hóa học IUPAC

Số protonTên cũTên mớiKý hiệu hoá họcNguyên tử khốiHoá trị
1HiđroHydrogenH1I
2HeliHeliumHe4
3LitiLithiumLi7I
4BeriBerylliumBe9II
5BoBoronBo11III
6CacbonCarbonC12IV, II
7NitơNitrogenN14II, III, IV…
8OxiOxygenO16II
9FloFlourineF19I
10Neon NeonNe20
11NatriSodiumNa23I
12MagieMagnesiumMg24II
13NhômAluminiumAl27III
14SilicSiliconSi28IV
15PhotphoPhosphorusP31III, V
16Lưu huỳnhSulfurS32II, IV, VI
17CloChlorineCl35,5I,…
18AgonArgonAr39,9
19KaliPotassiumK39I
20CanxiCalciumCa40II
21ScandiScandiumSc
22TitanTitaniumTi
23VanadiVanadiumV
24CromChromiumCr52II, III
25ManganManganeseMn55II, IV, VII…
26SắtIronFe56II, III
27CobanCobaltCo
28NikenNickelNi
29ĐồngCopperCu64I, II
30KẽmZincZn65II
31GaliGalliumGa
32GecmaniGermaniumGe
33AsenArsenicAs
34SelenSeleniumSe
35BromBromineBr80I,...
37RubidiRubidiumRb  
46PaladiPalladiumPd  
47BạcSilverAg108I
48CadimiCadmiumCd
50ThiếcTin/StantumSn119
53IotIodineI127I,..
55CesiCaesiumCs133
56BariBariumBa137II
73TantanTantalumTa181
74VonframTungstenW184
75ReniRheniumRe186
76OsimuOsmiumOs190
78Bạch kimPlatinumPt195
79VàngAurum/GoldAu197
80Thủy ngânMercuryHg201I, II
82ChìLead/PlumbumPb207II, IV
85AtatinAstatineAt210

Chú thích:

  • Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
  • Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
  • Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ

Danh pháp axid- base vô cơ thông dụng theo chương trình mới 

Công thức phân tửTên gọi cũTên gọi mới
HClAxit clohidricHydrochloric acid
HBrAxit bromhidricHydrobromic acid
HIAxit iothidricHydroiodic acid
HFAxit flohidricHydroflouric acid
HNO3Axit ntricNitric acid
H2SO4Axit sunfuricSulfuric acid
H3PO4Axit photphoricPhosphoric acid
H2CO3Axit cacbonicCarbonic acid
H2SO3Axit sulfuroSulfurous acid
HClOAxit hipocloroHypochlorous acid
HClO2Axit cloroChlorous acid
HClO3Axit cloricChloric acid
HClO4Axit pecloricPerchloric acid
H2SAxit sunfuhidricHydrosulfuric acid
LiOHLiti hidroxithydroxide
NaOHNatri hidroxithydroxide
KOHKali hidroxit hidroxithydroxide
Ba(OH)2Bari hidroxithydroxide
Ca(OH)2Canxi hidroxithydroxide
Mg(OH)2Magie hidroxithydroxide
Al(OH)3Nhôm hidroxithydroxide
Zn(OH)2Kẽm hidroxithydroxide
Fe(OH)2Sắt (II) hidroxithydroxide
Fe(OH)3Sắt (III) hidroxithydroxide
Cu(OH)2Đồng (II) hidroxitCopper (II) hydroxide
Pb(OH)2Chì (II) hidroxithydroxide

.......................................

Link Google Drive tải file đầy đủ, miễn phí

Previous Post Next Post