Khotailieuonthi247.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến thầy cô Ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học lớp 7 cánh diều, chân trời sáng tạo, kết nối tri thức.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
THỜI GIAN LÀM
BÀI: 45 PHÚT
TT |
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
1 |
CĐ 1. Máy tính và cộng đồng |
1. Thông tin và dữ
liệu |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
7,5% (0,75
điểm) |
2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng |
4 |
|
1 |
|
|
|
|
|
20% (2,0 điểm) |
||
3. Quản lí dữ liệu
trong máy tính |
4 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
30% (3,0
điểm) |
||
2 |
CĐ 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao
đổi thông tin |
Một số kênh trao đổi
thông tin trên Internet |
5 |
|
2 |
|
|
2 |
|
|
42,5% (4,25
điểm) |
Tổng |
16 |
|
4 |
|
|
2 |
|
1 |
|
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
TIN HỌC LỚP 7
BẢNG
ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
THỜI
GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Chủ đề |
Nội dung |
Mức độ đánh giá |
Số
câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề 1 |
1. Thông tin và dữ liệu |
Nhận biết – Biết được chức năng của mỗi loại thiết bị này trong
thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (câu 1, 2) – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không
đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. (câu 3) |
3 (TN) |
|
|
|
2. Khái niệm
hệ điều hành và phần mềm ứng dụng |
Nhận biết – Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng
dụng. (câu 4, 20) – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử
dụng. (câu 5, 6) Thông hiểu Giải
thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành (câu 7) |
4 (TN) |
1 (TN) |
|
|
||
3. Quản lí dữ liệu trong máy tính |
Nhận biết – Nêu được cách đặt tên tệp hợp lý (câu 8, 12) – Biết được ưu điểm các cách lưu trữ dữ liệu
(câu 9) Biết được tệp chương
trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính (câu 11) – Thông hiểu – Hiểu được thế nào là một mật khẩu mạnh (câu
10) Vận dụng cao Thao tác thành thạo: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp
và thư mục. (câu 21) |
4 (TN) |
1 (TN) |
|
1 (TH) |
||
2 |
Chủ đề 2 |
Một số kênh trao đổi thông tin trên Internet |
Nhận biết Nêu
được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội (câu 13, 18). Nhận biết được một
số website là mạng xã hội (câu 14). Nêu
được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông
tin trao đổi trên kênh đó (câu 10, 19). Thông hiểu Hiểu
về một số vấn đề xấu có thể gặp phải khi sử dụng mạng xã hội (câu 16) Hiểu
về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái (câu 17). Vận dụng Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao
lưu và chia sẻ thông tin. (câu 22,23) |
5 (TN) |
2 (TN) |
2(TH) |
|
Tổng |
|
16 TN |
4 TN |
2 TH |
1 TH |
||
Tỉ lệ % |
|
40% |
30% |
20% |
10% |
||
Tỉ
lệ chung |
|
70% |
30% |