Khotailieuonthi247.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến thầy cô Giáo án Tin học lớp 3 cánh diều cả năm | Kế hoạch bài dạy Tin học lớp 3 cánh diều cả năm.
Nội dung |
Số
tiết dự kiến |
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM |
13
tiết |
Chủ đề A1. KHÁM PHÁ MÁY TÍNH |
5
tiết |
Bài 1. Các thành phần của máy tính |
Mỗi
bài/1 tiết |
Bài 2. Những máy tính thông dụng |
|
Bài 3. Em tập sử dụng chuột |
|
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính |
|
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy
tính |
|
Chủ đề A2. THÔNG TIN VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN |
4
tiết |
Bài 1. Thông tin và quyết định |
Mỗi
bài/1 tiết |
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp |
|
Bài 3. Xử lí thông tin |
|
Bài 4. Ôn tập về thông tin và xử lí thông
tin |
|
Chủ đề A3. LÀM QUEN VỚI CÁCH GÕ BÀN PHÍM |
4
tiết |
Bài 1. Em làm quen với bàn phím |
Mỗi
bài/1 tiết |
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở |
|
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới |
|
Bài 4. Cùng thi đua gõ phím |
|
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET |
2
tiết |
Bài 1. Thông tin trên Internet |
Mỗi
bài/1 tiết |
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên
Internet không phù hợp với em |
|
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN |
|
Chủ đề C1. SẮP XẾP ĐỂ DỄ TÌM |
2
tiết |
Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp |
Mỗi
bài/1 tiết |
Bài 2. Sơ đồ hình cây |
|
Chủ đề C2. LÀM QUEN VỚI THƯ MỤC LƯU TRỮ THÔNG TIN
TRONG MÁY TÍNH |
3
tiết |
Bài 1. Sắp xếp phân loại các tệp trong
máy tính |
Mỗi
bài/1 tiết |
Bài 2. Cây thư mục |
|
Bài 3. Em tập thao tác với thư mục |
CHỦ ĐỀ
D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ |
1 tiết |
Bài học.
Bảo vệ thông tin cá nhân |
1 bài/1
tiết |
CHỦ ĐỀ
E. ỨNG DỤNG TIN HỌC |
5 tiết |
Chủ đề
E1. LÀM QUEN VỚI BÀI TRÌNH CHIẾU ĐƠN GIẢN |
3 tiết |
Bài 1.
Em làm quen với phần mềm trình chiếu |
Mỗi bài/1
tiết |
Bài 2.
Thêm ảnh vào trang trình chiếu |
|
Bài 3.
Bài trình chiếu của em |
|
Chủ đề E2. SỬ DỤNG PHẦN MỀM LUYỆN TẬP THAO TÁC VỚI CHUỘT MÁY TÍNH |
2 tiết
(chọn) |
Bài 1.
Làm quen với phần mềm Mouse Skills |
Mỗi
bài/1 tiết |
Bài 2.
Em luyện tập sử dụng chuột |
|
Chủ đề E3. SỬ DỤNG CÔNG CỤ ĐA PHƯƠNG TIỆN ĐỂ TÌM HIỂU THẾ GIỚI TỰ NHIÊN |
2 tiết
(chọn) |
Bài 1.
Máy tính giúp em quan sát hạt đậu nảy mầm |
Mỗi
bài/1 tiết |
Bài 2.
Máy tính giúp em quan sát nhiều điều kì thú |
|
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN
ĐỀ VỚI Sự TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH |
5 tiết |
Chủ đề
F1. THỰC HIỆN CÔNG VIỆC THEO CÁC BƯỚC |
3 tiết |
Bài 1.
Làm việc theo từng bước |
Mỗi
bài/1 tiết |
Bài 2.
Thực hiện một việc tùy thuộc vào điều kiện |
|
Bài 3.
Em tập làm người chỉ huy giỏi |
|
Chủ đề
F2. NHIỆM VỤ CỦA EM VÀ SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY
TÍNH |
2 tiết |
Bài 1.
Phát biểu nhiệm vụ và tìm sự trợ giúp của máy tính |
Mỗi
bài/1 tiết |
Bài 2.
Thực hành: Nhiệm vụ và sản phẩm |
|
31 tiết |
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
CHỦ ĐỀ A1. KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
BÀI 1: CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁY TÍNH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận ra và phân biệt được các thành phần cơ bản của máy tính: thân máy,
bàn phím, chuột và màn hình.
- Nêu được chức năng của bàn phím, chuột, màn hình và loa.
2. Phầm chất, năng lực
a. Phẩm chất:
-
Nhân ái: Yêu thương đoàn kết với bạn bè, giúp đỡ bạn trong học tập.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm
làm, hăng say học hỏi và nhiệt tình giơ tay phát biểu bài.
- Trung thực: Sẵn sàng nói lên ý kiến của
mình khi bạn học sử dụng sai mục đích của máy tính.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm
bảo vệ, giữ gìn máy tính.
b. Năng lực:
Năng lực chung:
-
Năng lực tự chủ và tự học: Tự học tập, nghiên cứu bài học và trả lời các yêu
cầu của GV.
-
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Hợp tác, trảo đổi với bạn trong học tập.
- Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết suy luận trả lời các câu hỏi mà thầy
giao.
Năng lực riêng:
- Qua
bài này học sinh nắm được các bộ phận của máy tính và chức năng của từng bộ
phận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo
khoa.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH |
1. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU |
|
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS - Nhận xét, nhắc nhở học sinh. - Cho HS xem hình. GV hỏi: Đố các em tại sao các
bạn trong hình lại vui và hứng thú như thế? - GV nhận xét. - Hôm nay, chúng ta sẽ học bài mới “Các thành
phần của máy tính”. |
- Học sinh sắp xếp đồ dùng học tập. - HS: Vì các bạn đang chơi với máy tính. - Lắng nghe. Ghi vở. |
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC |
|
Hoạt động 1: Máy tính sử dụng ở đâu
- Hình 2, 3, 4 được sử dụng ở đâu? - Giáo viên nhận xét. Hoạt động 2: Các thành phần của máy tính - Quan sát hình và cho biết thành phần, chức
năng của các bộ phận của máy tính? |
- Quan sát. - Ở gia đình, văn phòng, trường học. - Hs quan sát trả lời: |
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH |
|
- YC Hs trả lời các câu hỏi sau: Khi
máy tính hoạt động: a) Thành
phần nào giúp hiện ra hình ảnh? b)
Thành phần nào giúp xử
lí thông tin? c) Thành
phần nào dùng để gõ chữ và số nhập vào máy tính? d)
Thành phần nào giúp điều
khiển máy tính thuận tiện?- GV chốt – nhận xét – tuyên dương. |
- HS trả
lời: - Màn hình - Thân máy. - Bàn phím. - Chuột máy tính |
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM |
|
Trong các câu sau, câu nào đúng? 1) Loa
là một thành phần cơ bản của máy tính. 2) Nhờ
có màn hình, to nghe được nhạc phát ra từ máy tính. 3) Nhờ
có bàn phím, ta có thể nhập các chữ, số và kí hiệu vào máy tính. - GV nhận xét chốt. - YC học sinh đọc phần em cần ghi nhớ. |
- Hs trả lời. - Sai. - Sai - Đúng - Hs đọc. |
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
CHỦ ĐỀ A1. KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
BÀI 2: MÁY TÍNH THÔNG
DỤNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết được những máy tính
thông dụng và các thành phần cơ bản của chúng.
- Biết được sự khác nhau giữa
những máy tính thông dụng.
-
Nêu được các loại máy tính thông dụng, thành phần, sự khác nhau của chúng.
2. Phầm chất, năng lực
a. Phẩm chất:
-
Nhân ái: Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập
và nghiên cứu bài học.
- Trung thực: Biết nhận lỗi, sửa lỗi khi
làm sai, thấy bạn làm sai dám nhắc nhở, báo cáo thầy cô.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong việc
bảo vệ giữ gìn vệ sinh phòng máy.
b. Năng lực:
Năng lực
chung:
-
Năng lực tự chủ và tự học: Biết tự học, tự nghiên cứu sách.
-
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi giao tiếp với bạn bè thầy cô.
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết giải quyết các vấn đề mà thầy giao
hoặc yêu cầu.
Năng
lực riêng:
- Qua
bài này học sinh nắm được các loại máy tính thông dụng, cấu tạo của chúng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo
khoa, hình ảnh (nếu có).
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH |
1. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU |
|
- KTBC: Em hãy lựa chọn một số thiết bị dưới đây
để ghép thành một máy tính. - GV nhận xét. Tuyên dương. - Hôm nay, chúng ta sẽ học bài mới “Máy tính
thông dụng”. |
- Học sinh thảo luận trả lời. - Thiết bị 3, 5, 6, 7 - Lắng nghe. Ghi vở. |
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC |
|
Hoạt động 1: Máy tính sử dụng ở đâu - YC học sinh quan sát hình trong sách 4 hình
trang 7 SGK và cho biết đó là những loại máy tính gì? - Giáo viên nhận xét – tuyên dương. Hoạt động 2: Thành phần cơ bản của các loại máy
tính - Quan sát hình và cho biết màn hình, thân
máy, bàn phím, chuột của các loại máy tính bên dưới - GV Máy tính bảng và điện thoại thông minh có
chuột và bàn phím vật lý không? - Vậy ta gõ chữ và điều khiển chúng như thế
nào? - GV nhận xét – tuyên dương |
- Quan sát. - Hs: Máy tính để bàn, laptop, máy tính bảng,
điện thoại thông minh. - Ở gia đình, văn phòng, trường học. - HS quan sát thảo luận. - HS lên bảng chỉ và trả lời. - Hs trả lời: Không. - Hs: thông qua màn hình cảm ứng. |
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH |
|
- YC Hs trả lời các câu hỏi sau: Trong các câu
sau, câu nào đúng? 1.
Máy tính để bàn có 4 bộ phận cơ bản gắn liền với
nhau. 2.
Máy tính xách tay có bàn phím, chuột cùng gắn trên
thân máy, còn màn hình đóng, mở được. 3.
Máy tính bảng có 4 thành phần cơ bản rời nhau. 4.
Điện thoại thông minh giống máy tính bảng nhưng kích
thước lớn hơn. -
GV nhận xét – tuyên dương. |
- HS thảo
luận trả lời: - Đúng - Đúng. - Sai. - Sai |
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM |
|
Hình 5 dưới đây là một chiếc máy tính để bàn.
Em thấy nó có những điểm gì khác so với những máy tính để bàn thông thường? - GV nhận xét chốt. - YC học sinh đọc phần em cần ghi nhớ. |
- Hs trả lời: không có thân máy. - Hs đọc. |
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................