Khotailieuonthi247.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến thầy cô và các em học sinh cùng quý phụ huynh tài liệu Đề kiểm tra môn toán lớp 3 theo từng tuần file word.
Tài liệu gồm đề kiểm tra môn toán lớp 3 theo từng tuần, giúp học sinh luyện tập, ôn tập, củng cố kiến thức của tuần học để chuẩn bị sẵn sàng cho các kì thi quan trọng trong năm.
Tài liệu đầy đủ 35 tuần học theo chương trình mới. Link tải ở cuối trang.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN 3
Tuần 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tìm x:
a) 142 + x = 174
x = 32 … x = 92 … x = 316 …
b) x – 75 = 118
x = 43 … x = 193 … x = 175 …
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a) 242 + 124 + 201 =? A. 567 B. 657 C. 765
b) 302 + 116 + 251 =? A. 966 B. 669 C. 696
c) 137 + 242 + 235 =? A. 614 B. 416 C. 164
Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 400 … 404 d) 120 – 20 … 100 + 1 | b) 42 + 100 … 124 e) 378 … 387 | c) 521 … 521 g) 945 … 900 + 45 |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Lan có 25 nhãn vở. Lan có nhiều hơn Hoa 8 nhãn vở. Hỏi Hoa có bao nhiêu nhãn vở?
33 nhãn vở … 16 nhãn vở … 17 nhãn vở …
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 356 + 125 ……………………… ……………………… ……………………… d) 518 – 125 ……………………… ……………………… ……………………… | b) 415 + 307 ……………………… ……………………… ……………………… e) 478 – 247 ……………………… ……………………… ……………………… | c) 478 + 113 ……………………… ……………………… ……………………… g) 376 – 134 ……………………… ……………………… ……………………… |
Câu 2. Một tổ công nhân ngày đầu làm được 215 sản phẩm, ngày thứ hai làm hơn ngày đầu 27 sản phẩm. Hỏi ngày thứ hai tổ công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài giải
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Câu 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
....
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Tuần 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
5 x 3 + 120 = X. Giá trị của X là:
A. 175 B. 125 C. 130 D. 135
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Lớp 3A có 40 học sinh xếp thành hàng, mỗi hàng có 5 bạn. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
6 hàng … 7 hàng … 8 hàng …
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
...
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
60 cm …
90 cm …
120 cm …
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Tính:
a) 4 x 6 + 105 =?
A. 145 B. 139 C. 129
b) 5 x 8 + 121 =?
A. 161 B. 171 C. 181
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
Câu 1. Tính:
a) 35 : 5 + 15 = ………………… = ………………… c) 36 : 4 – 9 = ………………… = ………………… | b) 24 : 4 : 3 = ………………… = ………………… d) 27 : 3 + 18 = ………………… = ………………… |
Câu 2. Đặt tính rồi tính :
a) 572 – 245 ……………… ……………… ……………… | b) 463 – 247 ……………… ……………… ……………… | c) 597 – 428 ……………… ……………… ……………… |
Câu 3. Tính (theo mẫu)
3 x 4 + 170 = 12 + 170
= 182
a) 5 x 6 + 128 = ……………… = ……………… c) 4 x 2 x 3 = ……………… = ……………… | b) 4 x 8 + 124 = ……………… = ……………… d) 5 x 7 – 17 = ……………… = ……………… |
Câu 4. Một lớp học có 8 bộ bàn ghế. Một bộ bàn ghế có 4 học sinh ngồi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Tuần 3
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 232kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo ít hơn ngày thứ nhất 29kg. Như vậy số gạo bán ngày thứ hai là:
130kg … 203kg … 129kg …
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:
Tính chu vi hình tứ giác ABCD
...
A. 16cm B. 20cm C. 18cm
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Có 132m vải xanh, số mét vải trắng nhiều hơn số mét vải xanh là 28m. Hỏi có bao nhiêu mét vải trắng?
140m … 160m … 180m …
Câu 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ? Điền số và chữ thích hợp vào chỗ chấm
....
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
Câu 1. Thùng lớn chứa 263 lít dầu. Thùng nhỏ chứa 138 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ chứa ít hưn thùng lớn bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Câu 2. Điền phép tính và số vào chỗ chấm:
A 3cm M 4cm B
3cm 3cm
D 3cm N 4cm C
a) Chu vi hình AMND là:
…………………………………………………………………….
b) Chu vi hình MBCN là:
…………………………………………………………………….
Câu 3. Tính:
a) 30 x 3 – 35 = ……………… = ……………… c) 36 : 4 + 21 = ……………… = ……………… | b) 40 x 2 – 37 = ……………… = ……………… a) 45 : 5 – 9 = ……………… = ……………… |