480 câu trắc nghiệm tổng ôn lý thuyết hóa học thpt có đáp án
Tài liệu gồm 480 câu trăc nghiệm tổng ôn lý thuyết hóa học thpt có đáp án, giúp học sinh ôn luyện kĩ phần lý thuyết hóa học THPT chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Đây cũng là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng của quý thầy cô.
Câu 1. Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 2. Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong d~y có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Au.
Câu 3. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb v{ Sn được nối với nhau
bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb v{ Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb v{ Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 4. Cho dãy các chất: (1) phenylamin, (2) etylamin, (3) điphenylamin, (4) đimetylamin, (5) amoniac. D~y c|c chất
sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần là:
A. (3),(2),(5),(1),(4). B. (4),(2),(5),(1),(3).
C. (5),(1),(3),(2),(4). D. (3),(1),(5),(2),(4).
Câu 5. Valin có tên thay thế là.
A. axit 2-aminopropanoic B. axit aminoetanoic
C. axit 2-amino-3-metylbutanoic D. axit 3-amino-2-metylbutanoic
Câu 6. Cho các dung dịch của các hợp chất sau: glyxin, alanin; lysin; axit glutamic; axit ε-aminocaproic; axit ωaminoenantoic; phenylamoni clorua; mononatri glutalat. Số dung dịch l{m quì tím hóa đỏ là.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 7. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca v{ Ba khử được nước giải phóng khí H2.
(2) Dùng nước để dập tắt c|c đ|m ch|y magiê.
(3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH lo~ng dư, thu được dung dịch có màu da cam.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4) 3.24H2O.
(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI).
Số nhận định đúng l{.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 8. Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42-.
B. Cr phản ứng với axit HCl lo~ng, đun nóng tạo thành Cr2+.
C. CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch có màu vàng.
D. Cr2O3 và Cr(OH) 3 đều có tính lưỡng tính và tan tốt trong dung dịch NaOH loãng.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 2,25. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH khi nung
nóng. Số chất của X thỏa mãn là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 10. Este n{o sau đ}y khi thủy phân, sản phẩm có khả năng cho được phản ứng tr|ng gương?
A. Propyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat D. Metyl acrylat.
Câu 11. Phát biểu n{o sau đ}y sai?
A. Glucozơ v{ fructozơ l{ đồng phân của nhau.
B. Saccarozơ v{ tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Glucozơ v{ saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ v{ xenlulozơ đều l{ cacbohiđrat.
Câu 12. Thủy phân chất X thu được sản phẩm gồm glucozơ v{ fructozơ. Vậy X là:
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glixerol. D. Xenlulozơ.
Câu 13. Vật làm bằng thép tráng kẽm (tôn) bị sây sát nhỏ tới lớp thép bên trong để trong không khí ẩm thì bị ăn mòn
điện hóa, phản ứng xảy ra ở anot là
A. Zn → Zn2+ + 2e B. 2H2O + O2 + 4e → 4OH-
C. Fe → Fe2+ + 2e D. 2H+ + 2e → H2
Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH) 2.
(c) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH) 2.
(d) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH) 2.
(e) Cho Cu(OH) 2 vào dung dịch NaNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số thí nghiệm dùng đề điều chế natri hiđroxit l{
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 15. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất nước gia-ven,
nấu x{ phòng,… Công thức của X là
A. Ca(OH) 2. B. Ba(OH) 2. C. NaOH. D. KOH.
Câu 16. Một muối khi tan v{o nước tạo thành dung dịch có môi trường axit, muối đó l{.
A. Na2CO3 B. NaHSO4 C. NaCl D. NaHCO3
Câu 17. Một mẫu nước cứng khi đun nóng thì mất tính cứng của nước. Mẫu nước cứng này chứa c|c ion n{o sau đ}y?
A. Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO3-. B. Ca2+, Na+, CO32-, HCO3-.
C. Ca2+, Mg2+, HCO3-. D. Ca2+, Mg2+, CO32-.
Câu 18. Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau
đ}y l{ đúng?
A. Sục CO2 dư v{o dung dịch X thu được a mol kết tủa.
B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang m{u đỏ.
Câu 19. Cho các chất sau: Al, Al2(SO4) 3, Al2O3, Zn(OH) 2, Ca(HCO3) 2, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Axit fomic có khả năng t|c dụng với NaHCO3 và dung dịch AgNO3 trong NH3.
(b) Cho nước brom vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa màu vàng.
(c) Trong công nghiệp, axit axetic được sản xuất từ metanol và khí cacbon oxit.
(d) Ở điều kiện thường, axit glutamic là chất rắn, tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(e) Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách khỏi dung dịch.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 21. Khi nói về protein, phát biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α-amino axit.
C. Dung dịch protein có phản ứng màu biurê.
D. Tất cả protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo nhớt.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn loại tơ n{o sau đ}y bằng lượng oxi vừa đủ, chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ olon. C. Tơ enang. D. Tơ lapsan.
Câu 23. Polime n{o sau đ}y thuộc polime nhân tạo?
A. Tơ tằm. B. Poliacrilonitrin.
C. Tơ visco. D. Poli(hexametylen-ađpamit).
Câu 24. Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3.
B. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl.
C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HNO3.
D. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
Câu 25. Cho phương trình hóa học: Fe
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 2. Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong d~y có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Au.
Câu 3. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb v{ Sn được nối với nhau
bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb v{ Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb v{ Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 4. Cho dãy các chất: (1) phenylamin, (2) etylamin, (3) điphenylamin, (4) đimetylamin, (5) amoniac. D~y c|c chất
sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần là:
A. (3),(2),(5),(1),(4). B. (4),(2),(5),(1),(3).
C. (5),(1),(3),(2),(4). D. (3),(1),(5),(2),(4).
Câu 5. Valin có tên thay thế là.
A. axit 2-aminopropanoic B. axit aminoetanoic
C. axit 2-amino-3-metylbutanoic D. axit 3-amino-2-metylbutanoic
Câu 6. Cho các dung dịch của các hợp chất sau: glyxin, alanin; lysin; axit glutamic; axit ε-aminocaproic; axit ωaminoenantoic; phenylamoni clorua; mononatri glutalat. Số dung dịch l{m quì tím hóa đỏ là.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 7. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca v{ Ba khử được nước giải phóng khí H2.
(2) Dùng nước để dập tắt c|c đ|m ch|y magiê.
(3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH lo~ng dư, thu được dung dịch có màu da cam.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4) 3.24H2O.
(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI).
Số nhận định đúng l{.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 8. Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42-.
B. Cr phản ứng với axit HCl lo~ng, đun nóng tạo thành Cr2+.
C. CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch có màu vàng.
D. Cr2O3 và Cr(OH) 3 đều có tính lưỡng tính và tan tốt trong dung dịch NaOH loãng.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 2,25. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH khi nung
nóng. Số chất của X thỏa mãn là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 10. Este n{o sau đ}y khi thủy phân, sản phẩm có khả năng cho được phản ứng tr|ng gương?
A. Propyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat D. Metyl acrylat.
Câu 11. Phát biểu n{o sau đ}y sai?
A. Glucozơ v{ fructozơ l{ đồng phân của nhau.
B. Saccarozơ v{ tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Glucozơ v{ saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ v{ xenlulozơ đều l{ cacbohiđrat.
Câu 12. Thủy phân chất X thu được sản phẩm gồm glucozơ v{ fructozơ. Vậy X là:
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glixerol. D. Xenlulozơ.
Câu 13. Vật làm bằng thép tráng kẽm (tôn) bị sây sát nhỏ tới lớp thép bên trong để trong không khí ẩm thì bị ăn mòn
điện hóa, phản ứng xảy ra ở anot là
A. Zn → Zn2+ + 2e B. 2H2O + O2 + 4e → 4OH-
C. Fe → Fe2+ + 2e D. 2H+ + 2e → H2
Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH) 2.
(c) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH) 2.
(d) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH) 2.
(e) Cho Cu(OH) 2 vào dung dịch NaNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số thí nghiệm dùng đề điều chế natri hiđroxit l{
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 15. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất nước gia-ven,
nấu x{ phòng,… Công thức của X là
A. Ca(OH) 2. B. Ba(OH) 2. C. NaOH. D. KOH.
Câu 16. Một muối khi tan v{o nước tạo thành dung dịch có môi trường axit, muối đó l{.
A. Na2CO3 B. NaHSO4 C. NaCl D. NaHCO3
Câu 17. Một mẫu nước cứng khi đun nóng thì mất tính cứng của nước. Mẫu nước cứng này chứa c|c ion n{o sau đ}y?
A. Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO3-. B. Ca2+, Na+, CO32-, HCO3-.
C. Ca2+, Mg2+, HCO3-. D. Ca2+, Mg2+, CO32-.
Câu 18. Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau
đ}y l{ đúng?
A. Sục CO2 dư v{o dung dịch X thu được a mol kết tủa.
B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang m{u đỏ.
Câu 19. Cho các chất sau: Al, Al2(SO4) 3, Al2O3, Zn(OH) 2, Ca(HCO3) 2, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Axit fomic có khả năng t|c dụng với NaHCO3 và dung dịch AgNO3 trong NH3.
(b) Cho nước brom vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa màu vàng.
(c) Trong công nghiệp, axit axetic được sản xuất từ metanol và khí cacbon oxit.
(d) Ở điều kiện thường, axit glutamic là chất rắn, tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(e) Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách khỏi dung dịch.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng l{
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 21. Khi nói về protein, phát biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α-amino axit.
C. Dung dịch protein có phản ứng màu biurê.
D. Tất cả protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo nhớt.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn loại tơ n{o sau đ}y bằng lượng oxi vừa đủ, chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ olon. C. Tơ enang. D. Tơ lapsan.
Câu 23. Polime n{o sau đ}y thuộc polime nhân tạo?
A. Tơ tằm. B. Poliacrilonitrin.
C. Tơ visco. D. Poli(hexametylen-ađpamit).
Câu 24. Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3.
B. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl.
C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HNO3.
D. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
Câu 25. Cho phương trình hóa học: Fe