Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn địa lí lớp 12 có đáp án. Tài liệu gồm 55 câu.
Trắc nghiệm địa lí tự nhiên lớp 12 có đáp án (Đáp án nằm ở cuối trang)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 BÀI 22:
TRẮC NGHIỆM BÀI 22 - VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
Câu
1: Các cây công nghiệp lâu năm có giá
trị kinh tê cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía B. Hồ tiêu, bông, chè
C. Cà phê, điều, chè D. Điều, chè , thuốc lá
Câu
2: Một trong những nguyên nhân
khiến ây công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở nước ta trong những năm qua là
A. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dàn hoàn
thiện
B. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự
động hóa
C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp
D. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế
Câu 3: Cho biểu đồ
Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ở nước ta giai đoạn
2005-2014
Nhận xét nào sau đây đúng với
biểu đồ trên?
A. Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ổn định.
B. Sản lượng trứng gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng thịt bò hơi, sữa, trứng gia cầm đều tăng.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi
không ổn định.
Câu
4: Việc mở rộng diện tích đất
trồng cây lương thực của nước ta trong giai đoạn 1990 đến năm 2005 diễn ra chủ
yếu ỏ:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Các đồng bằng duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Miền
núi và trung du
Câu
5: Ý nào dưới đây không phải là
các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay?
A. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền.
B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.
Câu
6: Năng suất lúa cả năm của nước
ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh. B. đẩy mạnh xen canh tăng vụ.
C. mở rộng diện tích canh tác. D. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
Câu
7: Cây dừa được trồng chủ yếu ở
vùng
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng
bằng sông Hồng.
Câu
8: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang
18, hãy cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu
9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 18, hai tỉnh có sô lượng trâu bò ( năm 2007) lớn nhất nước ta là:
A. Quảng Ninh, Thanh Hóa B. Thanh
Hóa, Nghệ An
C. Thanh Hóa , Bình Định D. Nghệ An, Quảng Nam
Câu
10: Vùng sản xuất lương thực lớn
nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. DH
Nam Trung Bộ.
Câu
11: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang
18, hãy cho biết lợn được nuôi nhiều ở những vùng nào sau đây?
A. đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
Câu
12: Lương thực là mối quan tâm
thường xuyên của Nhà nước ta vì:
A. Điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản
xuất lương thực
B. Nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu
C. Do thiếu lao động trong sản xuất lương
D. Do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng
Câu
13: Căn cứ vào biểu đồ cây công
nghiệp ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh nào dưới đây có
diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta ?
A. Kon Tum vag Gia Lai B. Lâm Đồng và Gia Lai
C. Đắk Lắk và Lâm Đồng D. Bình Phước và Đắk Lắk
Câu 14: Cho biểu đồ
sau
Nhận xét nào sau đây đúng với
biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa đông xuân có tỉ trọng nhỏ nhất.
B. Sản lượng lúa hè thu có tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Sản lượng lúa mùa có tỉ trọng đứng thứ 2.
D. Sản lượng lúa đông xuân có tỉ trọng lớn nhất.
Câu
15: Khó khăn lớn nhất trong sản
xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không nhiều.
B. thiếu vốn để áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật
tiên tiến vào sản xuất.
C. thị trường có nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng
được yêu cầu của thị trường khó tính.
D. khó khăn về đẩy mạnh thâm canh do trình độ người lao động
hạn chế.
Câu
16: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện
tích chè lớn nhất là:
A. Lâm Đồng. B. Đắc Lắc. C. Đắc Nông. D. Gia Lai.
Câu
17: Nhân tố quyết định đến quy
mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Khí hậu và nguồn nước. B. Lực lượng lao động.
C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật. D. Hệ thống đất trồng.
Câu
18: Chiếm tỉ trọng cao nhất
trong nguồn thịt của nước ta là:
A. Thịt trâu. B. Thịt bò. C. Thịt lợn. D. Thịt gia cầm.
Câu
19: Các vùng trồng cây ăn quả
hàng đầu nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
Câu
20: Các vùng trọng điểm sản xuất
lương thực của nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu
21: Khó khăn lớn nhất đối với
việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
A. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. chậm thay đổi giống cây trồng.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm có nhiều biến động.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu
22: Trong những năm qua, sản lượng
lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. Tăng diện tích canh tác B. Tăng năng suất cây trồng
C. Đẩy mạnh khai hoang phục hóa
Câu
23: Các cây công ngiệp hàng năm
có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía B. Lạc, bông, chè
C. Mía, lạc , đậu tương D. Lạc, chè, thuốc
Câu
24: Các vùng trồng cây ăn quả lớn
nhất ở nước ta:
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng
D. Đông bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.
Câu 25: Dựa vào bảng
số liệu sau đây về diện tích cây công nghiệp của nước ta thời kì 1975 -
2002.
(Đơn vị : nghìn ha)
Năm |
Cây công nghiệp hằng năm |
Cây công nghiệp lâu năm |
1975 |
210,1 |
172,8 |
1980 |
371,7 |
256,0 |
1985 |
600,7 |
470,3 |
1990 |
542,0 |
657,3 |
1995 |
716,7 |
902,3 |
2000 |
778,1 |
1451,3 |
2002 |
845,8 |
1491,5 |
Nhận định đúng nhất là:
A. Cây công nghiệp hằng năm và cây công nghiệp lâu năm
tăng liên tục qua các năm.
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và luôn chiếm tỉ
trọng cao hơn.
C. Giai đoạn 1975 - 1985, cây công nghiệp hằng năm có diện
tích lớn hơn nhưng tăng chậm hơn.
D. Cây công nghiệp lâu năm không những tăng nhanh hơn mà
còn tăng liên tục.
Câu
26: Trong ngành trồng trọt, xu
thế chuyển dịch hiện nay ở nước ta là:
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng
ngành trồng cây công nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hằng năm, giảm
tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả.
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm,
tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm.
D. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm, giảm tỉ trọng
ngành trồng lúa.
Câu 27: Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng với
biểu đồ trên?
A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng
như nhau.
B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.
C. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều
tăng.
D. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su.
Câu
28: Đây là một trong những đặc
điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua:
A. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng dẫn đầu cả nước về diện
tích, năng suất và sản lượng lúa.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy
mạnh thâm canh nhất là đẩy mạnh thâm canh.
C. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở
thành cây hàng hoá chiếm trên 20% sản lượng lương thực.
D. Nước ta đã trở thành quốc gia dẫn đầu thế giới về xuất
khẩu gạo, mỗi năm xuất trên 4,5 triệu tấn.
Câu
29: Vùng có năng suất lúa cao
nhất cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung
du miền núi Bắc Bộ.
Câu
30: Việc đảm bảo an ninh lương
thực ở nước ta
A. nhằm đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân.
B. là cơ sở để đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp.
C. góp phần thúc đẩy ngành công nghiệp chế biến.
D. góp phần cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi, tạo nguồn
hàng xuất khẩ
Câu
31: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang
18, những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta là
A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây
Nguyên.
Câu
32: Đây là vùng có năng suất
lúa cao nhất nước ta:
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu
33: Để tăng sản lượng lương thực
ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất
B. Mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực
C. Đẩy mạnh khai hoang, phục hóa ở miền núi
D. Kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp
Câu
34: Đông Nam Bộ có thể phát triển
mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày nhờ:
A. Có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận Xích đạo.
B. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước.
C. Nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm.
D. Có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.
Câu
35: Tây Nguyên là vùng chuyên
canh lớn nhất về:
A. Cà phê, dâu tằm B. Cà phê, cao su
C. Cao su, dâu tằm D. Cà phê , chè
Câu
36: Nguyên nhân chủ yếu làm cho
tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng mạnh nhất trong cơ cấu giá trị sản
xuất ngành trồng trọt là do
A. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp chủ lực: cà phê,
điều, hồ tiêu,…
B. tỉ trọng giá trị sản xuất các cây công nghiệp khác giảm.
C. đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp hàng năm.
D. thuận lợi về khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân
hoá bắc – nam.
Câu
37: Đối tượng lao động trong
nông nghiệp nước ta là:
A. Đất đai, khí hậu và nguồn nước.
B. Hệ thống cây trồng và vật nuôi.
C. Lực lượng lao động.
D. Hệ thống cơ sở vật chất – kĩ thuật và cơ sở hạ tầng.
Câu
38: Trong các loại cây trồng dưới
đây, cây nào là cây trồng chủ yếu ở trung du miền núi?
A. Cây lương thực. B. Cây rau đậu.
C. Cây ăn quả. D. Cây công nghiệp lâu năm.
Câu
39: Căn cứ vào biểu đồ tròn thuộc
bản đồ chă nuôi ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỏng giai đoạn 2000- 2007, tỉ
trọng giá trị snar xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị snar xuất nông nghiệp
tăng
A. 3,1% B. 5,1% C. 7,1% D. 9,1%
Câu
40: Ở nước ta trong thời gian
qua, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm
cho nên:
A. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng.
B. Sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được
yêu cầu.
C. Cây công nghiệp hằng năm có vai trò không đáng kể
trong nông nghiệp.
D. Sự phân bố trong sản xuất cây công nghiệp có nhiều
thay đổi.
Câu
41: Trong thời gian qua, đàn
trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì:
A. Điều kiện khí hậu không thích hợp cho trâu phát triển.
B. Nhu cầu sức kéo giảm và dân ta ít có tập quán ăn thịt
trâu.
C. Nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao bằng nuôi bò.
D. Đàn trâu bị chết nhiều do dịch lở mồm long móng.
Câu
42: Những thành tựu quan trọng
nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là:
A. Bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương
thực hàng hóa
B. Sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của
hơn 90 triệu dân
C. Diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
D. Đảm bảo nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu
gạo hàng đầu thế giới
Câu
43: Loại cây công nghiệp dài
ngày mới trồng nhưng đang phát triển mạnh ở Tây Bắc là:
A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê chè. D. Bông.
Câu
44: Khó khăn lớn nhất đối với
việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là
A. thị trường có nhiều biến động. B. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
C. giống cây trồng còn hạn chế. D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu
45: Dựa vào Atlat ĐLVN trang
19, tỉnh có năng suất lúa cao nhất cao nhất đồng bằng sông Hồng hiện nay là
A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
Câu
46: Năng suất lúa cả năm của nước
ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh. B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. mở rộng diện tích canh tác.
Câu
47: cây điều được trồng nhiều
nhất ở:
A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu
48: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu
tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua
là:
A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập
nội.
C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt
hơn.
D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
Câu
49: Đất nông nghiệp của nước ta
bao gồm:
A. Đất trồng cây hằng năm, cây lâu năm, đất đồng cỏ và diện
tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
B. Đất trồng cây hằng năm, đất vườn tạp, cây lâu năm, đồng
cỏ và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
C. Đất trồng lúa, cây công nghiệp, đất lâm nghiệp, diện
tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
D. Đất trồng cây lương thực, cây công nghiệp, diện tích mặt
nước nuôi trồng thủy sản.
Câu
50: Để đảm bảo an ninh về lương
thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải:
A. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.
B. Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng
sông Cửu Long.
C. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
D. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.
Câu
51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu ăn và
cây ăn quả ở ước ta là
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ
Câu
52: Điều kiện tác động mạnh mẽ
nhất đến việc phát triển chăn nuôi là
A. cơ sở thức ăn. B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
C. các dịch vụ về giống, thú y. D. lực lượng lao động có kỹ thuật.
Câu
53: Điều kiện quan trọng nhất để
thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là
A. cơ sở thức ăn cần phải được đảm bảo tốt.
B. đẩy mạnh phát triển các sản phẩm không qua giết thịt.
C. cần sử dụng nhiều giống GS, GC cho năng suất cao.
D. Công tác vận chuyển SP chăn nuôi đi tiêu thụ cần được
đổi mới.
Câu
54: Trong nội bộ ngành, sản xuất
nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành
chăn nuôi.
B. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng
các sản phẩm không qua giết thịt.
C. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng
ngành chăn nuôi gia cầm.
D. Tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng
cây lương thực.
Câu
55: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang
19, hãy cho biết cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta từ 2000-2007
thay đổi theo xu hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.
B. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc.
C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi gia súc.
ĐÁP ÁN
1 |
C |
12 |
B |
23 |
C |
34 |
D |
45 |
B |
2 |
A |
13 |
D |
24 |
B |
35 |
B |
46 |
A |
3 |
C |
14 |
D |
25 |
D |
36 |
A |
47 |
C |
4 |
C |
15 |
C |
26 |
A |
37 |
B |
48 |
C |
5 |
A |
16 |
A |
27 |
C |
38 |
D |
49 |
B |
6 |
A |
17 |
D |
28 |
B |
39 |
B |
50 |
C |
7 |
A |
18 |
C |
29 |
A |
40 |
D |
51 |
A |
8 |
B |
19 |
D |
30 |
B |
41 |
B |
52 |
A |
9 |
B |
20 |
A |
31 |
B |
42 |
D |
53 |
A |
10 |
C |
21 |
C |
32 |
A |
43 |
C |
54 |
A |
11 |
D |
22 |
B |
33 |
C |
44 |
A |
55 |
B |