Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn địa lí lớp 12 có đáp án. Tài liệu gồm 49 câu.
Trắc nghiệm địa lí tự nhiên lớp 12 có đáp án (Đáp án nằm ở cuối trang)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 BÀI 20:
TRẮC NGHIỆM BÀI 20 - CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
Câu
1: Một trong những xu hướng
chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là
A. tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
B. giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
C. giảm tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. tăng tỉ trọng kinh tế tập thể.
Câu
2: ý nào dưới đây không phù hợp
với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm qua?
A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành
C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô
lớn ra đời
D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng
kinh tế năng động
Câu
3: Khu vực kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng trong cơ câu GDP do Việt Nam gia nhập
A. WTO. B. ASEAN. C. APEC. D. ASEM.
Câu
4: Trong những năm gần đây
ngành đóng góp ít nhất trong cơ cấu GDP của nước ta là
A. Công nghiệp B. Dịch vụ C. Lâm nghiêp D. Nông nghiệp
Câu
5: Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc
độ tăng trưởng qua các năm cở Átlat địa lí Việt Nam trang 17, giai đoạn 2000
-2007 , GDP của nước ta tăng gần:
A. 1,6 lần B. 2,6 lần C. 3,6 lần D. 4, lần
Câu
6: Thành phần kinh tế nào ở nước
ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế ngoài Nhà nước.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Kinh tế tập thể.
Câu
7: Trong những năm qua, các
ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước
một phần là do:
A. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viên thông, tưu
vấn đầu tưu, chuyển giao công nghệ,…
B. Nước ta có điều kiện thuận lựi vè vị trí địa lí và tài
nguyên thiên nhiên
C. Đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức
cao của cả nước
D. Tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước
suy giảm liên tục
Câu
8: Hạn chế cơ bản của nền kinh
tế nước ta hiện nay là :
A. nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng
chậm nhất.
B. nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản
phẩm quốc nội.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành.
D. kinh tế phát triển chủ yếu theo chiều rộng, sức cạnh
tranh còn yếu.
Câu 9: Một
trong những thành tựu kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990- 2005 là
A. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tỉ trọng
nông – lâm – ngư nghiệp tăng nhanh
B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước
xuất siêu
C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vu đều phát triên ở
trình độ cao
D. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp
đạt được nhiều thành tựu vững chắc
Câu
10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 19, chiếm tỉ trọng từ cao xuốngthấp lần lượt là
A. trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi. B. dịch
vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt.
C. trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp. D. chăn
nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp.
Câu
11: Sau khi gia nhập WTO, thành
phần kinh tế nào ở nước ta ngày càng giữ vai trò quan trọng?
A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế cá thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu
12: Biểu hiện của cơ cấu ngành
kinh tế nước ta đang chuyển đổi theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá là
A. tăng nhanh tỷ trọng nông – lâm – ngư.
B. giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.
C. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng.
Câu
13: Loại hình dịch vụ nào sau
đây không phải mới ra đời gần đây ở nước ta?
A. Tư vấn đầu tư. B. Chuyển giao công nghệ.
C. Vận tải hàng không. D. Viễn thông.
Câu
14: Thành phần giữ vai trò chủ
đạo trong nền kinh tế nước ta là
A. kinh tế Nhà nước. B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. cả 3 thành phần kinh tế trên.
Câu
15: Cơ cấu ngành kinh tế trong
GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và
III.
B. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II
và III.
C. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng
khu vực II.
D. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực
I.
Câu
16: căn cứ vào biểu đồ cơ cấu
GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat địa lí Việt Nam trang 17, sự chuyển dịch
cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990-2007 diễn ra theo hướng
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng
khu vực công nghiệp – xây dựng
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, giảm tỉ trọng
khu vực công nghiệp – xây dựng
C. Giữ nguyên tỉ trọng hai khu vực kinh tế
D. Giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, tăng
tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng
Câu
17: Thành phần kinh tế nào có số
lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm lớn nhất là
A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tập thể
C. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể D. Kinh tế có vồn đầu tư nước ngoài
Câu
18: Những lĩnh vực không liên
quan đến sự tăng trưởng của khu vực dịch vụ là
A. kết cấu hạ tầng. B. phát triển đô thị.
C. chuyển giao công nghệ. D. đẩy mạnh công nghiệp hóa.
Câu
19: Căn cứ Atlat Địa lí Việt
Nam trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành có sự
chuyển dịch
A. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến.
B. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác.
C. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến.
D. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện,
khí đốt, nước.
Câu
20: Trong cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai tro chủ đạo là:
A. Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế ngoài nhà nước D. Kinh tế tư nhân
Câu
21: Đến năm 2016, số vùng kinh
tế trọng điểm của nước ta là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu
22: Đặc điểm nào sau đây không
đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp?
A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến.
B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư
nghiệp.
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành
chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây
công nghiệp.
Câu
23: Cơ cấu thành phần kinh tế của
nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng.
Câu
24: Căn cứ vào biểu đồ giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta
năm 2000-2007 ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng là
A. 74,0 (%) B. 73,2 (%) C. 73,3(%) D. 73,4(%)
Câu
25: Việc giảm tỉ trọng cây
lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
C. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
D. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
Câu
26: Chiến lược quan trọng trong
quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là
A. tăng trưởng kinh tế nhanh. B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thúc đẩy quá trình đô thị hóa. D. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao.
Câu
27: Nền kinh tế Việt Nam muốn
tăng trưởng bền vững
A. Chỉ cần có tốc độ tăng trưởng GDP cao
B. Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các ngành và các thành
phần kinh tế
C. Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các vùng lãnh thổ
D. Cần có nhịp độ phát triển cao; có cơ cấu hợp lí giữa
các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ
Câu
28: Trong qua trình chuyển dịch
cơ cấu lãnh thổ kinh tế, hiện nay vùng có giá trọ sản xuất nong, lâm nghiệp và
thủy sản lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông
Nam Bộ
Câu
29: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế
đang chuyển dịch theo hướng
A. hình thành các vùng kinh tế động lực.
B. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm.
C. hình thành các khu vực tập trung cao về công nghiệp.
D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước.
Câu
30: ý nào dưới đây không đúng
khi nói về chất lượng tăng trưởng nền kinh tế nước ta những năm qua
A. Tăng về số lượng nhưng chậm chuyển biến về chất lượng
sản phẩm
B. Có giá thành sản phẩm hạ, cạnh tranh hieuj quả trên thị
trường quốc tế
C. Hiệu quả kinh tế còn thấp, sức cạnh tranh của nền kinh
tế còn chưa cao
D. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa đảm bảo
phát triển bền vững
Câu
31: Nguyên nhân làm chuyển dịch
cơ cấu các thành phần kinh tế ở nước ta là:
A. nước ta đang phát triển nền kinh tế thị trường có định
hướng XHCN.
B. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta đang
được đẩy mạnh.
C. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
D. phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN
và đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
Câu
32: Vùng kinh tế dẫn đầu trong
công nghiệp hoá, là vùng kinh tế động lực của cả nước, là:
A. vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
C. vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
D. vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung.
Câu
33: Xu hướng chuyển dịch trong
nội bộ ngành ở khu vực I ( nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là :
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành
thủy sản
B. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành
chăn nuôi
C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông
nghiệp
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong
cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
Câu
34: cơ cấu ngành kinh tế trong
GDP của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng
công nghiệp – xây dựng
B. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch
vụ
C. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng
công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ
D. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp –
xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ
Câu
35: Trong cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là :
A. Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế tư nhân
Câu
36: Ý nào dưới đây không đúng với
sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện,
khí đốt, nước.
Câu
37: Cơ cấu ngành kinh tế nước
ta đang có sự chuyển dịch theo hướng.
A. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.
B. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm nhanh tỉ trọng khu vực
III.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
D. tăng tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I.
Câu
38: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp
đang chuyển đổi theo hướng:
A. giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
B. vẫn duy trì các loại sản phẩm chất lượng thấp.
C. tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
D. tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng trung bình.
Câu
39: Căn cứ Atlat Địa lí Việt
Nam trang 17, thứ tự GDP phân theo KV kinh tế từ cao xuống thấp
A. khu vực I, khu vực II, khu vực III. B. Khu vực II, khu vực I, khu vực III.
C. khu vực III, khu vực II, khu vực I. D. khu vực II, khu vực III, khu vực I.
Câu
40: Vai trò quan trọng của khu
vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở
A. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định.
C. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.
D. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu
41: Công cuộc Đổi mới nền kinh
tế nước ta được bắt đầu từ năm
A. 1976 B. 1986 C. 1991 D. 2000
Câu
42: Trong qua trình chuyển dịch
cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển cong nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản
xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông
Nam Bộ
Câu
43: Thành phần kinh tế Nhà nước
có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc
gia
C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
khác
D. Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều
nhất trên cả nước
Câu
44: ý nào dưới đây đúng khi nói
về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ơ khu vực II ( công nghiệp – xây dựng )?
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và
tăng khả năng cạnh tranh
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng
công nghiệp chế biến
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công
nghiệp khai thác
D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp không
phù hợp với nhu cầu của thị trường
Câu
45: Từ năm 1991 đến nay, sự
chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm:
A. khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng
cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu
GDP dù tăng không ổn định.
C. khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng
nhanh nhất.
D. khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ
trọng thấp nhất.
Câu
46: Đây là sự chuyển dịch cơ cấu
trong nội bộ của khu vực I :
A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ
trọng.
B. các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp
tăng tỉ trọng.
C. ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ
cho chăn nuôi và thuỷ sản.
D. tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc
biệt là cây công nghiệp.
Câu
47: Một trong những xu hướng
chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là
A. tăng tỉ trọng khu vực I. B. giảm tỉ trọng khu vực II.
C. tăng tỉ trọng khu vực II. D. giảm tỉ trọng khu vực III.
Câu
48: Khu vực II (công nghiệp –
xây dựng) đang có sự chuyển đổi cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hoá sản phẩm để:
A. tránh ô nhiễm môi trường.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. khai thác hợp lí tài nguyên.
D. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu
tư.
Câu
49: Điểm nào sau đây không đúng
với khu vực kinh tế nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
ĐÁP ÁN
1 |
B |
11 |
D |
21 |
B |
31 |
D |
41 |
B |
2 |
D |
12 |
D |
22 |
B |
32 |
B |
42 |
D |
3 |
A |
13 |
C |
23 |
D |
33 |
C |
43 |
B |
4 |
C |
14 |
A |
24 |
A |
34 |
C |
44 |
C |
5 |
B |
15 |
D |
25 |
B |
35 |
A |
45 |
D |
6 |
A |
16 |
A |
26 |
B |
36 |
A |
46 |
B |
7 |
A |
17 |
C |
27 |
B |
37 |
A |
47 |
C |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
C |
38 |
C |
48 |
D |
9 |
D |
19 |
C |
29 |
A |
39 |
B |
49 |
B |
10 |
C |
20 |
B |
30 |
B |
40 |
C |
|
|