Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn địa lí lớp 12 có đáp án. Tài liệu gồm 48 câu.
Trắc nghiệm địa lí tự nhiên lớp 12 có đáp án (Đáp án nằm ở cuối trang)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 BÀI 17:
TRẮC NGHIỆM BÀI 17 - LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
Câu
1: Lao động nước ta
đang có xu hướng chuyển từ khu vực nhà nước sang các khu vực khác vì
A. tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá.
B. khu vực Nhà nước sản xuất không có hiệu quả.
C. kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ
chế thị trường.
D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu
hút mạnh đầu tư nước ngoài.
Câu
2: Để giải quyết vấn đề
việc làm cho người lao dộng ở nước ta, hướng nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe
sinh sản
C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch
vụ
D. Đẩy mạng xuất khẩu lao động
Câu
3: Ở nước ta, việc làm
đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm
trên cả nước còn rất lớn.
B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng
lao động chưa cao.
C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh
tế còn chậm phát triển.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng
năm cao hơn số việc làm mới.
Câu
4: Năng suất lao động ở
nước ta hiện nay thuộc nhóm thấp nhất thế giới, nguyên nhân là
A. Trình độ khoa học kĩ thuật và chất lượng lao
động thấp
B. Phân bố lao động trong phạm vi cả nước còn bất
hợp lí
C. Phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm
chuyển biến
D. Trình độ đô thị hóa thấp
Câu
5: Chất lượng nguồn
lao động nước ta còn nhiều hạn chế, nguyên nhân là
A. Nguồn lao động chưa thật sự cần cù, chịu khó
B. Tính sáng tạo của lao động chưa thực sự cao
C. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm
D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu
cầu xã hội
Câu
6: Chất lượng nguồn
lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá
đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các
nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá,
giáo dục, y tế.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các
loại hình đào tạo.
Câu
7: Biện pháp chủ yếu để
giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là
A. Đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực
B. Phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ
C. Phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
Câu
8: Tỉ lệ thời gian lao
động được sử dụng ở nông thôn ngày càng tăng là do:
A. Thực hiện tốt chính sách dân số B. Phân bố lại dân cư và lao động
C. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn D. Phát triển các ngành dịch vụ
Câu
9: Biểu hiện nào không
chứng tỏ việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay?
A. Mỗi năm nước ta phải giải quyết hơn 1 triệu
việc làm mới
B. Tỉ lệ thấp nghiệp ở thành thị là 5,3% ( năm
2005)
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn là 9,3% ( năm
2005)
D. Lao động phân bố chênh lệch giữa nông thôn và
thành thị
Câu
10: Trong cơ cấu lao động
có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. Có chứng chỉ sơ cấp B. Trung cấp chuyên nghiệp
C. Cao đẳng, địa học, trên đại học D. Chưa qua đào tạo
Câu
11: Việc tập trung lao
động trình độ cao ở các thành phố lớn gây khó khăn gì?
A. Việc bố trí, sắp xếp việc làm.
B. Phát triển các ngành đòi hỏi kĩ thuật cao.
C. Thiếu lao động có trình độ ở miền núi, trung
du.
D. Thiếu lao động tay chân cho các ngành cần nhiều
lao động.
Câu
12: Hạn chế lớn nhất của
nguồn lao động nước ta là
A. Trình độ chuyên môn, kĩ thuật chưa cao B.
Thể lực chưa thật tốt
C. Còn thiếu kĩ năng làm việc D. thiếu bền bỉ, dẻo dai.
Câu
13: Nhận định nào chưa chính
xác về chất lượng nguồn lao động nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo.
B. Chất lượng nguồn lao động cao.
C. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
D. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp
và tiểu thủ công nghiệp.
Câu
14: Nhận định nào chưa
chính xác của nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Có chất lượng ngày càng nâng cao.
B. Trình độ chuyên môn kĩ thuật còn mỏng.
C. Lao động có trình độ tập trung ở các thành phố
lớn.
D. Chất lượng lao động đáp ứng nhu cầu phát triển
của đất nước.
Câu
15: Cơ cấu lao động
theo thành phần kinh tế có sự thay đổi theo hướng:
A. Lao động ở khu vực kinh tế ngoài Nhà nước
tăng
B. Lao động ở khu vực kinh tế Nhà nước tăng
nhanh
C. Lao động ở khu vực kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tăng nhanh
D. Câu B và C đúng
Câu
16: Cơ cấu lao động
phân theo ngành kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp,
giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
giảm khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ
C. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ, tăng tỉ trọng
khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực công nghiệp – xây dựng
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp,
tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ
Câu
17: Cơ cấu lao động
theo thành thị và nông thôn có sự thay đổi theo hướng:
A. Lao động thành thị tăng B. Lao động nông thôn tăng
C. Lao động thành thị giảm D. Lao động nông thôn không tăng
Câu
18: Lao động nước ta
chủ yếu tập trung ở các ngành nông – lâm nghiệp là do
A. Các ngành này có năng suất lao động thấp
hơn nền cần nhiều lao động
B. Sản xuất nông- lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên
thu hút nhiều người lao động
C. Các ngành này có thu nhập cao nên thu hút
nhiiều lao động
D. Đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu
hút nhiều lao động
Câu
19: Đặc điểm nào không
phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta?
A. Dồi dào, tăng khá nhanh. B. Khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật.
C. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất.D. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật
còn ít.
Câu
20: Khu vực có tỉ trọng
giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là
A. thuỷ sản. B. công nghiệp.
C. xây dựng. D. nông, lâm nghiệp.
Câu
21: Lao động trong khu
vực kinh tế ngoài nhà nước có xu hướng tăng về tỉ trọng là do
A. luật đầu tư thông thoáng.
B. cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng tốt.
C. sự yếu kém trong khu vực kinh tế Nhà nước.
D. nhà nước đầu tư phát triển mạnh vào các vùng
nông nghiệp hàng hóa.
Câu
22: Nguyên nhân chủ yếu
khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là
A. Sản xuất nông nghiệp mang tính màu vụ, hoạt động
phi nông nghiệp còn hạn chế
B. Tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp
C. Lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực
nông thôn
D. Đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất
lao động
Câu
23: Cơ cấu lao động
theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng
khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước
C. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng
khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước, tăng tỉ
trọng khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước
Câu 24: Cho bảng số liệu:
Thành phần
kinh tế |
2005 |
2007 |
2010 |
2013 |
Nhà
nước |
11,6 |
11,0 |
10,4 |
10,2 |
Ngoài
nhà nước |
85,8 |
85,5 |
86,1 |
86,4 |
Có vốn
đầu tư nước ngoài |
2,6 |
3,5 |
3,5 |
3,4 |
Nhận xét nào không
đúng với bảng số liệu trên ?
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế
có sự thay đổi.
B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng
lớn nhất.
C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
có tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu
25: Biện pháp chủ yếu
để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn
B. Phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước
C. Xuất khẩu lao động
D. Chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông
thôn
Câu
26: Nguồn lao động nước
ta dồi dào cho thấy
A. Số người trong độ tuổi quy định có khả năng
tham gia lao động lớn
B. Số người đang làm việc trong ngành kinh tế lớn
C. Số người trẻ đang chuẩn bị tham gia làm việc
trong các ngành kinh tế lớn.
D. Số trẻ em chưa đến tuổi lao động lớn
Câu
27: Cơ cấu lao động
theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng
A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước.
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm –
ngư nghiệp.
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp
– xây dựng.
D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài.
Câu
28: Chất lượng lao động
nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do
A. Các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo
dục, y tế
B. Học hỏi quá trình tăng cường xuất khẩu lao động
C. Đời sống vật chất của người lao động tăng
D. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc
Câu
29: Mỗi năm nguồn lao
động nước ta tăng thêm
A. Khoảng 1 triệu lao động B. Khoảng 2 triệu lao động
C. Khoảng 3 triệu lao động D. Khoảng 4 triệu lao động
Câu
30: Quỹ thời gian lao
động chưa tận dụng triệt để là tình trạng khá phổ biến hiện nay ở các xí nghiệp
A. tư nhân. B. quốc doanh.
C. liên doanh. D. có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu
31: Việc tập trung lao
động quá đông ở đồng bằng đã ảnh hưởng
A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở đồng bằng
rất lớn.
B. gây cản trở cho việc bố trí, sắp xếp, giải
quyết việc làm.
C. tạo thuận lợi cho việc phát triển các ngành
có kĩ thuật cao.
D. giảm bớt tình trạng thất nghiệp và thiếu việc
làm ở miền núi.
Câu
32: Mặt hạn chế của việc
sử dụng lao động của nước ta hiện nay là:
A. Năng suất lao động vẫn còn thấp
B. Phân công lao động chậm chuyển biến
C. Quỹ thời gian chưa được tận dụng triệt để
D. Tất cả đều đúng
Câu
33: Trong các biện
pháp dưới đây, biện pháp nào là cấp bách để nâng cao lượng nguồn lao động của
nước ta hiện nay?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh
nghiệm
B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao
động
C. Nâng cao thể trạng người lao động
D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí
Câu
34: Trong cơ cấu lao động
theo thành phần kinh tế (2005), lao động chiếm tỉ trọng lớn nhất thuộc về:
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế ngoài Nhà nước
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Câu A và C đúng
Câu
35: Cơ cấu lao động
phan theo thành thị, nông thôn ở nước ta có đặc điểm
A. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp
hơn thành thị
B. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn
thành thị
C. Tỉ trọng lao động ở hai khu vực tương đương nhau
D. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở
khu vực thành thị giảm
Câu
36: Cơ cấu sử dụng lao
động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu do
A. năng suất lao động nâng cao.
B. chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ.
C. tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật và
quá trình đổi mới.
D. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày
càng được nâng cao.
Câu
37: Hạn chế nào không
đúng của nguồn lao động nước ta?
A. Có trình độ cao còn ít. B. Thiếu tác phong công nghiệp.
C. Năng suất lao động chưa cao. D. Phân bố hợp lí giữa các vùng.
Câu
38: Thu nhập bình quân
của lao động nước ta thuộc laoij thấp trên thế giới là do
A. Phần lớn lao động sống ở nông thôn B. Người lao động thiếu cần cù, sáng tạo
C. Năng suất lao động thấp D. Độ tuổi trung bình của người lao động
cao
Câu
39: Cơ cấu sử dụng lao
động trong các ngành kinh tế ở nước ta thay đổi, chủ yếu do
A. Kết quả của quá trình đô thị hóa
B. Két quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Có sự phân bộ lại dân cư và lao động giữa các
vùng trong cả nước
D. Yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế
Câu
40: Sự thay đổi cơ cấu
lao động theo ngành ở nước ta hiện nay phù hợp với:
A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Quá trình đô thị hóa
C. Xu hướng phát triển nền kinh tế thị trường
D. Câu B và C đúng
Câu
41: Khu vực chiếm tỉ
trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta
là
A. tư nhân. B. cá nhân.
C. nhà nước. D. có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu
42: Trong quá trình
công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động trong các khu vực
kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch
vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực
nông, lâm, ngư.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản
xuất công nghiệp, xây dựng.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công
nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
Câu
43: Nhận định nào dưới
đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu
nhiều
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo
Câu
44: Phương hướng giải
quyết việc làm đối với khu vực thành thị là
A. mở các trường dạy nghề, xuất khẩu lao động.
B. xây dựng nhiều nhà máy với quy mô nhỏ, cần
nhiều lao động phổ thông.
C. xây dựng các cơ sở công nghiệp, dịch vụ quy
mô nhỏ, cần nhiều lao động.
D. xây dựng nhiều nhà máy lớn với quy trình công
nghệ tiên tiến, cần nhiều lao động.
Câu
45: Biểu hiện nào sau
đây chứng tỏ trình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm vẫn còn gay gắt ở nước ta
(số liệu 2005):
A. Tỉ lệ thất nghiệp là 2,1% B.
Tỉ lệ thiếu việc làm là 8,1%
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị 5,3% D. Tất
cả đều đúng
Câu 46: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 –
2013 ( Đơn vị: % )
Thành phần
kinh tế |
2005 |
2007 |
2010 |
2013 |
Nhà
nước |
11,6 |
11,0 |
10,4 |
10,2 |
Ngoài
nhà nước |
85,8 |
85,5 |
86,1 |
86,4 |
Có vốn
đầu tư nước ngoài |
2,6 |
3,5 |
3,5 |
3,4 |
Nhận xét nào không
đúng với bảng số liệu trên ?
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế
có sự thay đổi.
B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng
lớn nhất.
C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
có tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu
47: Nhận định nào sau
đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu.
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
Câu
48: Đây không phải là biện
pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn
A. đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa
phương.
B. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ
sinh sản.
C. phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng
cho nông dân.
D. coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền
kinh tế hàng hoá.
ĐÁP ÁN
1 |
C |
11 |
C |
21 |
B |
31 |
A |
41 |
D |
2 |
C |
12 |
A |
22 |
A |
32 |
D |
42 |
D |
3 |
A |
13 |
B |
23 |
C |
33 |
B |
43 |
D |
4 |
A |
14 |
D |
24 |
C |
34 |
B |
44 |
C |
5 |
D |
15 |
C |
25 |
A |
35 |
B |
45 |
D |
6 |
D |
16 |
D |
26 |
A |
36 |
C |
46 |
C |
7 |
B |
17 |
A |
27 |
B |
37 |
D |
47 |
D |
8 |
C |
18 |
A |
28 |
A |
38 |
C |
48 |
C |
9 |
D |
19 |
D |
29 |
A |
39 |
B |
|
|
10 |
D |
20 |
D |
30 |
B |
40 |
A |
|
|