Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn địa lí lớp 12 có đáp án. Tài liệu gồm 122 câu.
(Link tải bản đầy đủ miễn phí ở cuối trang)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 BÀI 28:
TRẮC NGHIỆM BÀI 28: VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP
Câu
1: Sản lượng điện nước ta trong
những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do tăng nhanh
A. sản lượng thuỷ điện. B. sản lượng nhiệt điện khí.
C. sản lượng nhiệt điện than. D. nguồn điện nhập khẩu.
Câu
2: Mục đích chính của tổ chức
lãnh thổ công nghiệp là:
A. Tận dụng triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài
B. Sử dụng hợp lí nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao
về mặt Kinh tế - xã hội - môi trường
C. Sử dụng hợp lí và tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên
nhiên
D. Khai thác lợi thế về vị trí địa lí của nước ta
Câu
3: Sự phân chia các trung tâm
công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào :
A. Quy mô và chức năng của các trung tâm.
B. Sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
C. Vai trò của các trung tâm trong phân công lao động
theo lãnh thổ.
D. Hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm.
Câu
4: Có diện tích bao gồm nhiều tỉnh
và thành phố là đặc điểm của
A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp
Câu
5: Ở nước ta, vùng có nhiều khu
công nghiệp tập trung nhất là :
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu
6: Ý nào dưới đây không phải là
nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước ta tăng nhanh?
A. Nhiều nhà máy điện có quy mô lớn đi vào hoạt động.
B. Đáp ứng việc xuất khẩu điện sang các nước lân cận.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện
lực.
D. Nhu cầu về điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày
càng nhiều.
Câu
7: Các điểm công nghiệp đơn lẻ
thường hình thành ở các tỉnh miền núi của?
A. Tây Bắc, Bắc Trung Bộ B. Tây Bắc, Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên D. Duyên
hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
Câu
8: Cà Ná là nơi sản xuất muối nổi
tiếng của nước ta thuộc tỉnh :
A. Nam Định. B. Quảng Ngãi. C. Ninh Thuận. D. Kiên Giang.
Câu
9: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất
của nước ta tập trung trên hệ thống sông
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Sông Thái Bình. D. Sông Mã.
Câu
10: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat địa lí Việt Nam trang 22, giá trị sản xuất
của ngành công nghiệp này trong giai đoạn 2000 – 2007 của nước ta tăng gần
A. 1,7 lần B. 2,7 lần C. 3,7 lần D. 4,7 lần
Câu 11: Cho bảng số
liệu
Một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014
Sản phẩm |
2000 |
2005 |
2010 |
2012 |
2014 |
Thuỷ sản đông lạnh (nghìn tấn) |
177,7 |
681,7 |
1278,3 |
1372,1 |
1586,7 |
Chè chế biến (nghìn tấn) |
70,1 |
127,2 |
211,0 |
193,3 |
179,8 |
Giày, dép da (triệu đôi) |
107,9 |
218,0 |
192,2 |
222,1 |
246,5 |
Xi măng (nghìn tấn |
13298,0 |
30808,0 |
55801,0 |
56353,0 |
60982,0 |
Theo bảng số liệu trên, nhận
xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp ở
nước ta trong giai doạn 2000-2014 ?
A. Sản lượng các sản phẩm công nghiệp.
B. Sản lượng thuỷ sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng
nhanh nhất.
C. Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm.
D. Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 –
2014.
Câu
12: Nhà máy đường Lam Sơn gắn với
vùng nguyên liệu mía ở :
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông
Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc
Trung Bộ.
Câu
13: Các nguồn nhiên liệu chủ yếu
để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là:
A. Than, dầu khí, thủy năng B. Sức
gío, năng lượng mặt trời, than
C. Thủy triều, thủy năng, sức gió D. Than, dầu khí, địa nhiệt
Câu
14: Dựa vào đặc điểm, tính chất
tự nhiên và mục đích sử dụng có thể phân chia tài nguyên thiên nhiên theo :
A. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị
hao kiệt.
B. Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên có thể phục
hồi lại được.
C. Tài nguyên không bị hao kiệt.
D. Tài nguyên bị hao kiệt, nhưng có thể phục hồi được.
Câu
15: Nguồn dầu khí của nước ta
hiện nay được khai thác chủ yếu từ :
A. Bể trầm tích Trung Bộ. B. Bể trầm tích Cửu Long.
C. Bể trầm tích Nam Côn Sơn. D. Bể trầm tích Thổ Chu - Mã Lai.
Câu
16: Nhà máy điện chạy bằng dầu
có công suất lớn nhất hiện nay là :
A. Phú Mỹ. B. Phả Lại. C. Hiệp Phước. D. Hoà Bình.
Câu
17: Hình thức tổ chức lãnh thổ
công nghiệp ở nước ta mới được hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX là
A. Điểm công nghiệp B. Vùng công nghiệp
C. Khu công nghiệp D. Trung tâm công nghiệp
Câu
18: Trữ lượng quặng bôxít lớn
nhất nước ta tập trung ở :
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên.
Câu
19: Việc phân chia cơ cấu ngành
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành chế biến sản xuất trồng trọt,
chế biến sản xuất chăn nuôi và chế biên thủy, hải sản là dựa vào
A. Công dụng kinh tế của sản phẩm B. Nguồn nhiên
C. Tính chất tác động đến đối tượng lao động D. Đặc
điểm sử dụng lao động
Câu
20: Công nghiệp chế biến chè ở
nước ta phân bố ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng song Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu
21: Trung tâm công nghiệp quan
trọng nhất dọc theo Duyên hải miền Trung là
A. Vinh B. Quy Nhơn C. Đà Nẵng D. Nha Trang
Câu
22: so với ranh giới của các
vùng kinh tế, ranh giới vùng công nghiệp không có sự thay đổi là :
A. Vùng 1 B. Vùng 2 C. Vùng 5 D. Vùng 6
Câu
23: Than nâu phân bố nhiều nhất
ở
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu
24: Đâu là đặc điểm của một khu
công nghiệp tập trung?
A. Thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn
B. Có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư và có vài xí nghiệp
D. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ nhỏ
Câu
25: Công nghiệp chế biến lương
thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay vì :
A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển.
B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản lượng
công nghiệp.
C. Có liên quan, tác động đến sự phát triển của tất cả
các ngành kinh tế khác.
D. Tất cả các lí do trên.
Câu
26: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp
nhằm mục đích để :
A. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất
công nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả
cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại
hóa đất nước.
D. Tất cả các ý trên.
Câu
27: các nhà máy nhiệt điện chạy
dầu ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Các khu tập trung công nghiệp B. Gần các cảng biển
C. Xa khu dân cư D. Đầu nguồn các dòng sông
Câu
28: Đặc điểm cơ bản của trung
tâm công nghiệp là
A. Gắn liền với đô thị vừa và lớn
B. Hình thức tổ chức lãnh thô ở trình độ cao nhất
C. Không có dân cư sinh sống
D. Phân bố gần nguồn nguyên nhiên liệu
Câu
29: Đường dây siêu cao áp 500
KV truyền tải điện từ
A. Hòa Bình đến Hà Tĩnh B. Hòa Bình đến Đà Nẵng
C. Hòa Bình đến Plây Ku D. Hòa Bình đến Phú Lâm
Câu
30: Các nhà máy nhiệt điện chạy
bằng dầu không phát triển ở phía Bắc vì
A. gây ô nhiễm môi trường. B. vốn
đầu tư xây dựng lớn.
C. xa nguồn nguyên liệu dầu – khí. D. nhu cầu về điện không nhiều.
Câu
31: Vùng tập trung than nâu với
quy mô lớn ở nước ta là:
A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Cà Mau.
Câu
32: Hệ thống sông có tiền năng
thủy điện lớn nhất nước ta là
A. Hệ thống sông Mê Công B. Hệ
thống sông Hồng
C. Hệ thống sông Đồng Nai D. Hệ
thống sông Cả
Câu
33: Khí tự nhiên đang được khai
thác ở nước ta nhằm mục đích là
A. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện
B. Xuất khẩu để thu ngoại tệ
C. Làm nguyên liệu cho sản xuất phân đạm
D. Tiêu dùng trong gia đình
Câu
34: Các cơ sở chế biến sữa và
các sản phẩm từ sữa tập trung ở các đô thị lớn vì :
A. Có lực lượng lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
B. Gần nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Có lực lượng lao động dồi dào và gần nguồn nguyên liệu.
D. Có thị trường tiêu thụ lớn và đảm bảo kĩ thuật.
Câu
35: Nhà máy thuỷ điện có công
suất lớn đang được xây dựng ở Nghệ An là :
A. A Vương. B. Bản Mai. C. Cần Đơn. D. Đại Ninh.
Câu
36: Chỉ ra đặc điểm nào
sau đây không phải của điểm công nghiệp?
A. Chỉ bao gồm 1,2 xí nghiệp riêng lẻ, không có mối liên
hệ về sản xuất
B. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu
C. Đồng nhất với một điểm dân cư
D. Mới được hình thành ở nước ta từ thập niên 90 của thế
kỉ XX cho đến nay
Câu
37: Đây là đặc điểm của một khu
công nghiệp tập trung.
A. Thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn.
B. Có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống.
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn.
Câu
38: Hình thức trung tâm công
nghiệp ở nước ta chưa xuất hiện tại vùng
A. Tây Nguyên B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu
39: Nhân tố quan trọng ảnh hưởng
tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta là
A. thị trường tiêu thụ và cơ sở hạ tầng.
B. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
C. nguồn lao động giàu kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ
lớn.
D. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu
40: Nơi nào dưới đây không phải
là quan trọng đối với việc phân bố các khu công nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Nơi có vị trí thuận lợi
B. Nơi có tài nguyên khoáng sản dồi dào
C. Nơi có kết cấu hạ tầng tốt
D. Nơi có nguồn lao động đông đảo với chất lượng ca
Câu
41: Đây là đặc điểm của ngành dầu
khí của nước ta :
A. Tiềm năng trữ lượng lớn nhưng quy mô khai thác nhỏ.
B. Trên 95% sản lượng được dùng để xuất khẩu thô.
C. Mới được hình thành trong thập niên 70 của thế kỉ XX.
D. Bao gồm cả khai thác, lọc dầu và hoá dầu.
Câu
42: Đường dây 500 KV nối :
A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hoà Bình - Phú Lâm.
C. Lạng Sơn - Cà Mau. D. Hoà Bình - Cà Mau.
Câu
43: Đây là điểm khác nhau giữa
các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc
khí.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các
thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà
máy ở miền Nam.
Câu
44: Các trung tâm công nghiệp
có ý nghĩa quốc gia ở nước ta gồm:
A. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
Câu
45: Việc phân chia các trung
tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn, trung tâm lớn, trung tâm
trung bình là dựa vào
A. Vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp
B. Diện tích của trung tâm công nghiệp
C. Giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp
D. Vai trò của trung tâm công nghiệp
Câu
46: Hình thức tổ chức lãnh thổ
nào sau đây không được xem tương đương với một khu công nghiệp ?
A. Khu chế xuất. B. Khu công nghệ cao.
C. Khu công nghiệp tập trung. D. Khu kinh tế mở.
Câu
47: Hình thức trung tâm công
nghiệp không thấy xuất hiện ở vùng:
A. Tây nguyên và Trung du miền núi phía Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
Câu
48: Đây là tỉnh không nằm trong
vùng công nghiệp số 3 theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp :
A. Hà Tĩnh. B. Thừa Thiên - Huế.
C. Đà Nẵng. D. Ninh Thuận.
Câu
49: Trong cơ cấu sản lượng điện
của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. nhiệt điện, thuỷ điện. B. nhiệt điện, điện gió.
C. thuỷ điện, điện nguyên tử. D. thuỷ điện, điện gió.
Câu
50: Đây là những địa danh làm
nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Cát Hải (Hải Phòng), Nam Ô ( Đà Nẵng), Tuy Hoà (Phú
Yên).
B. Phú Quốc ( Kiên Giang), Long Xuyên (An Giang), Vũng
Tàu (Bà Rịa - Vũng Tàu).
C. Cát Hải (Hải Phòng), Phan Thiết (Bình Thuận), Phú Quốc
(Kiên Giang).
D. Phan Thiết (Bình Thuận), Nha Trang (Khánh Hoà), Tuy
Hoà (Phú Yên).
Link tải bản đầy đủ file word miễn phí: TẢI XUỐNG