Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn địa lí lớp 12 có đáp án. Tài liệu gồm 75 câu.
Trắc nghiệm địa lí tự nhiên lớp 12 có đáp án (Đáp án nằm ở cuối trang)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 BÀI 10:
TRẮC NGHIỆM BÀI 10 - THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA (TIẾP THEO)
Câu 1: Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ
ở vùng
A. Núi cao B. Đồi núi thấp
C. Đồng bằng ven biển D. Đồng bằng châu thổ
Câu 2: Hoạt động ngoại lực đóng
vai trò quan trọng trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại
là :
A. xâm thực – mài mòn B. xâm thực - bồi tụ
C. xói mòn – rửa trôi D. mài mòn – bồi tụ
Bảng số liệu sau để trả lời
các câu: 3,4,5
Nhiệt
độ trung bình tháng 1, tháng 7, trung bình năm ở các địa điểm
Địa điểm |
Nhiệt độ TB tháng 1 (0C) |
Nhiệt độ TB tháng 7 (0C) |
Nhiệt độ TB năm (0C) |
Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TPHCM |
13,3 16,4 19,7 21,3 23 25,8 |
27 28,9 29,4 29,1 29,7 27,1 |
21,2 23,5 25,1 25,7 26,8 27,1 |
Câu 3: Nhận xét nhiệt độ
trung bình tháng 1 nước ta
A. giảm dần từ bắc vào Nam. B. tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. tăng dần từ Nam ra Bắc. D. không ổn định.
Câu 4: Nhận xét nhiệt độ trung
bình tháng 7 nước ta:
A. giảm dần từ Bắc vào Nam. B. tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. tăng dần từ Nam ra Bắc. D. miền Trung cao nhất.
Câu 5: Nhận xét nhiệt độ trung
bình năm ở nước ta:
A. giảm dần từ bắc vào Nam. B. tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. tăng dần từ Nam ra Bắc. D. miền Trung cao nhất.
Câu 6: Hệ thống sông nào sau đây
có tổng cát bùn vận chuyển ra biển lớn nhất nước ta là
A. hệ thống sông Hồng B. hệ thống sông Mã
C. hệ thống sông Cả D. hệ thống sông Đồng Nai
Câu 7: Ở Duyên hải miền Trung, loại
đất có thể cải tạo để phục vụ cho sản xuất nông nghiệp là:
A. đất cát B. đất mặn
C. đấ phèn D. đất bạc màu đồi trung du
Câu 8: Ở nước ta loại đất nào chiếm
diện tích lớn nhất là :
A. đất phù sa cổ B. đất phù sa mới
C. đất feralit hình thành trên các đá mẹ khác
nhau D. đất mùn alit
Câu 9: Đất feralit ở nước ta có đặc điểm
nổi bật là
A. thường có màu đen, xốp, dễ thoát nước
B. thường có màu đỏ vàng, màu mỡ
C. thường có màu đỏ vàng, đất chua, dễ bị thoái
hóa
D. thường có màu nâu, phù hợp với nhiều loại cây công nghiệp dài
ngày
Câu 10: Rừng xavan cây bụi gai hạn
nhiệt đới khô xuất hiện chủ yếu ở vùng:
A. sơn nguyên Đồng Văn B. khu vực Quảng Bình – Quảng trị
C. khu vực Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 11: Ở nước ta, các đồng bằng
hạ lưu sông được bồi tụ, mở mang nhanh chóng là hệ quả của
A. Quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền
núi
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. Sông ngòi nhiều nước
D. Chế độ nước sông theo mùa
Câu 12: Hệ thống sông có mạng lưới
dạng nang quạt ở nước ta là:
A. hệ thống sông Hồng – Thái Bình B. hệ thống sông Mã
C. hệ thống sông Cả D. hệ thống sông Cửu Long
Câu 13: Khu vực có chế độ nước
sông chênh lệch rất lớn giữa mùa lũ và mùa cạn ở nước ta là
A. Tây Bắc B. Bắc
Trung Bộ C. cực Nam Trung Bộ D. Tây
Nguyên
Câu 14: Đắc điểm nào dưới đây của
sông ngòi nước ta thể hiện tính chất gió mùa của khí hậu
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc B. Sông ngòi nhiều nước giàu phù xa
C. Chế độ nước sông theo mùa D. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh
co
Câu 15: chế độ nước sống theo mùa
là do
A. Sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông ngòi nhỏ
B. Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn
C. 60% lượng nước sông là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ
D. Nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu
mùa mưa
Câu 16: Chế độ dòng chảy sông
ngòi nước ta thất thường do
A. Độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh
B. Sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng
C. Chế độ mưa thất thường
D. Lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp
Câu 17: Ở nước ta loại đất đặc
trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là
A. Đất phèn ,đất mặn B. Đất cát, đát pha cát
C. Đất feralit D. Đất phù sa ngọt
Câu 18: Sự đa dạng và phong phú
trong hệ thống cây trồng, vật nuôi tại một nơi ở nước ta là nhờ:
A. Sự phân hoá theo mùa của khí hậu
B. Sự phân bố theo độ cao địa hình trong vùng
C. Sự phân bố theo bắc- nam của địa phương
D. Sự phân hoá theo độ cao địa hình, khí hậu, đất
trong vùng
Câu 19: Thời kì nào không phải là
mùa khô ở Tây Nguyên?
A. Tháng 5 đến 10 B. Tháng 11 đến 4
C. Tháng 11 đến 1 D. Tháng 2 đến 4
Câu 20: Đây là một đặc điểm của
sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa:
A. lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.
B. phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.
Câu 21: Hàm lượng phù sa của sông
ngòi nước ta lớn là do
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Tổng lượng nước sông lớn
C. Chế độ nước sông thay đổi theo mùa
D. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền
núi
Câu 22: Kiểu rừng tiêu biểu đặc
trưng của khí hậu nóng ẩm ở nước ta là
A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. B. Rừng
gió mùa nửa rụng lá
C. Rừng gió mùa thường xanh. D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
Câu 23: Quá trình hóa học tham
gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu hiện ở
A. tạo thành địa hình Cácxtơ. B. đất trượt, đá lở ở sườn dốc
C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất. D. hiện tượng xâm thực
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây
không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta?
A. Ít phụ lưu. B. Nhiều sông
C. Phần lớn là sông nhỏ. D. Mật độ sông lớn
Câu 25: Hệ quả của quá trình xâm
thực mạnh ở miền núi là
A. tạo thành nhiều phụ lưu. B. tổng lượng bùn cát lớn
C. địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi D.
tạo thành dạng địa hình mới
Câu 26: Đất feralit có màu đỏ
vàng là do
A. Hình thành trên đất mẹ có nhiều chất
xơ B. Nhận dược nhiều ánh nắng mặt trời
C. Lượng phù xa trong đất lớn D. Tích tụ nhiều oxit sắt
Câu 27: Cảnh quan nhiệt đới ẩm
gió mùa ở nước ta chủ yếu là :
A. Rừng rậm thường xanh quanh năm
B. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa với thành phần động
- thực vật nhiệt đới chiếm ưu thế
C. Rừng nhiệt đới khô lá rộng
D. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
Dựa vào bảng số liệu sau để trả lời các câu: 28, 29, 30
Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của 3 địa điểm (Đơn vị: mm)
Địa điểm |
Lượng mưa |
Lượng bốc hơi |
Cân bằng ẩm |
Hà Nội Huế TPHCM |
1676 2868 1931 |
989 1000 1686 |
+678 +1868 +245 |
Câu 28: Lượng mưa cao nhất hàng
năm ở:
A. Hà Nội. B. Huế. C. TPHCM. D. Hà
Nội-Huế.
Câu 29: Nhận xét lượng bốc
hơi nước ta:
A. tăng dần từ Bắc vào Nam. B. giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. tăng dần từ Nam ra Bắc. D. ba miền bằng nhau.
Câu 30: Mức cân bằng ẩm được tính
A. Lượng mưa trừ lượng bốc hơi. B. Lượng mưa cộng lượng bốc hơi.
C. Lượng mưa chia cho lượng bốc hơi. D. lượng mưa nhân cho lượng bốc hơi.
Câu 31: Điều nào không đúng về động
thực vật ở nước ta?
A. các loài bò sát, ếch nhái, côn trùng B. công, trĩ, gà lôi, nai, vượn.
C. thực vật nhiệt đới chiếm ưu thế. D. thực vật ôn đới chiếm ưu thế.
Câu 32: Sông ngòi nước ta giàu nước,
nhiều phù sa vì
A. có mùa mưa kéo dài. B. mưa nhiều trên triền núi có độ dốc lớn.
C. mưa nhiều, đất đai vụn bở dễ bị cuốn trôi. D. miền núi cao có nhiều cát.
Câu 33: Quá trình feralit diễn ra
mạnh mẽ là do:
A. Đất có nhiều ôxit sắt. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. Sông ngòi chứa nhiều ô xít. D. Sự phân hủy đá với cường độ mạnh.
Câu 34: Điều nào sau đây không
đúng về ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất và đời sống?
A. dễ dàng tăng vụ, đa dạng hóa cây trồng vật nuôi.
B. thuận lợi cho việc bảo quản máy móc nông sản.
C. mùa mưa thừa nước ảnh hưởng đến năng suất.
D. môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái.
Câu 35: Căn cứ vào atlat địa lí
Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sông ngòi ngắn, nhỏ, chạy theo
hướng tây – đông ở nước ta là
A. Vùng núi Đông Bắc B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải miền Trung D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 36: Căn cứ vào atlat địa lí
Việt Nam trang 10, lưu vực sông có diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. Sông Mã B. Sông Cả C. Sông Gianh D. Sông Bến
Hải
Câu 37: Căn cứ vào atlat địa lí
Việt Nam trang 10, hệ thống sông lướn duy nhất ở nước ta có dòng chảy đổ sang
Trung Quốc là
A. Sông Hông B. Sông Kì Cùng- Bằng Giang
C. Sông Mê Công D. Sông Thái Bìn
Câu 38: Căn cứ vào atlat địa lí
Việt Nam trang 10, phần lớn các sông ở vùng Tây Nguyên chảy vào dòng chính sông
Mê Công qua hai sông là
A. Đak Krông, La Súp B.
Xê Xan, Xrê Pôc
C. Xê Công, Sa Thầy D. Xê Xan, Đak Krông
Câu 39: Để tăng năng suất, chất lượng sản phẩm trong nông
nghiệp phù hợp với khí hậu ta áp dụng
A. biện pháp luân canh, xen canh B. biện pháp thâm canh, xen canh, đa canh
C. biện pháp chuyên canh, luân canh D. biện pháp độc canh.
Câu 40: Khu vực có kiểu khí hậu
khô hạn gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp là vùng:
A. Tây Bắc B. Đông
Bắc C. Cực Nam trung Bộ D. Bán
đảo Cà Mau
Câu 41: Biện pháp nào là không
thích hợp trước tính chất thất thường của khí hậu nước ta?
A. tích cực thâm canh tăng vụ B. phân bố thời vụ hợp lí
C. dự báo thời tiết để phòng tránh D. trồng rừng kết hợp với thuỷ lợi
Câu 42: Từ lâu, trồng lúa nước là
sự lựa chọn tốt nhất đối với cư dân nông nghiệp nước ta, vì:
A. phù hợp với đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió
mùa
B. có đủ lương thực nuôi sống được nhiều
người
C. tận dụng lao động một cách hợp lí
D. có nhiều đất tốt
Câu 43: Tính chất thời vụ của nhiều
hoạt động kinh tế ở nước ta là ảnh hưởng của:
A. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước. B. Sự phân hoá khí hậu theo mùa
C. Tính chất nhiệt ẩm trong năm D. Nguồn lao động nông nhàn
Câu 44: Căn cứ vào atlat địa lí
Việt Nam trang 11, hai hồ nước lớn ở lưu vực sông Đồng Nai là
A. Hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk B. Hồ dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ
C. Hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An D. Hồ Trị An, hồ Thác Bà
Câu
45: Căn cứ vào atlat địa lí Việt
Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất feralit trên đá badan có quy mô lớn
nhất ở nước ta là
A. Đông Bắc B. Bắc
Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đông
Nam Bộ
Câu 46: Khu vực có kiểu khí hậu
nhiệt đới có mùa đông ấm nằm ở vùng:
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ B. Đông Bắc và ĐB sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ D. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
Câu 47: Thuận lợi nhất của khí hậu
nước ta đối với sự phát triển kinh tế là
A. Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm
B. Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng, phong
phú
C. Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp
D. Thúc đẩy sự đầu tư với sản xuất nông nghiệp
Câu 48: Chế độ nước sông Cửu Long
khá điều hòa do:
A. dòng sông ngắn, dạng cánh cung, lưu vực lớn, độ dốc trung bình
nhỏ
B. dòng sông dài, dạng chân chim, lưu vực lớn, độ
dốc trung bình nhỏ
C. dòng sông dài, dạng nang quạt, lưu vực nhỏ, độ dốc trung bình nhỏ
D. dòng sông ngắn, dạng chân chim, lưu vực lớn, độ dốc trung bình lớn
Câu 49: Nhận định đúng nhất về đặc
điểm chung của sông ngòi nước ta là:
A. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước giàu phù sa, thủy
chế theo mùa
B. Nhiều nước giàu phù sa, thủy chế theo mùa
C. Mạng lưới dày đặc, thủy chế theo mùa
D. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước giàu phù sa
Câu 50: Căn cứ vào atlat địa lí
Việt Nam trang 12, thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở
A. Vùng núi Hoàng Liên Sơn B. Vùng núi Phong Nha- Kẻ Bàng
C. Vùng núi Ngọc Linh D. Vùng cao nguyên Lâm Viên
Câu 51: Yếu tố nào không phải là
thế mạnh của mạng lưới sông ngòi vùng đồng bằng sông Cửu Long:
A. phát triển công nghiệp thuỷ điện. B. trồng lúa nước và cây ăn quả
C. phát triển giao thông và du lịch sông
nước D. chăn nuôi thuỷ sản nước mặn, nước lợ
Câu 52: Bảng số liệu: Nhiệt độ
trung bình các tháng trong năm của thành phố Cần Thơ (°C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
TP
Cần Thơ |
26 |
27 |
28 |
30 |
29 |
29 |
28 |
28 |
28 |
28 |
28 |
27 |
Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Cần Thơ (°C) là:
A. 6 B. 27 C.
28 D.
29
Câu 53: Nguồn thuỷ năng trên hệ
thống sông vùng nào hiện nay được khai thác tích cực nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Bắc B. Đông Nam Bộ và Tây Bắc
C. Tây Nguyên và Nam Trung Bộ D. Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng
Câu 54: Nguồn nước đóng vai trò
quan trọng trong việc cung cấp nước cho cư dân đô thị hoặc các khu công nghiệp ở
nước ta là:
A. Sông suối B. Hồ thuỷ lợi C. Nước ngầm D.
Nước mưa
Câu 55: Tính chất nào sau đây
không phải là đặc điểm của sông ngòi Duyên hải miền Trung?
A. Lòng sông cạn và nhiều cồn
cát B. lũ lên xuống chậm và kéo dài
C. dòng sông ngắn và dốc D. chế độ nước thất thường
Câu 56: Cho Bảng: Nhiệt độ và lượng mưa
trung bình tháng của Hà Nội
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ (0C) |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
Lượng mưa (mm) |
18,6 |
26,2 |
43,8 |
90,1 |
188,5 |
230,9 |
288,2 |
318 |
265,4 |
130,7 |
43,4 |
23,4 |
Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt
độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội.
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ cột và đường D. Biểu đồ cột nhóm
Câu 57: Biên độ nhiệt trung bình
năm:
A. giảm dần từ Bắc vào Nam. B. tăng dần từ Bắc vào Nam
C. chênh lệch nhau ít giữa Bắc và nam. D.
tăng, giảm tùy lúc.
Câu 58: Vùng có hệ thống đê điều
phát triển nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh D. Đồng bằng Bình - Trị - Thiên
Câu 59: Trong những đặc điểm sau,
đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta
A. phân bậc rõ rệt với hướng nghiêng Tây Bắc – Đông Nam là chủ yếu.
B. có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy
ven bờ.
C. địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. địa hình ít chịu tác động của các hoạt động
kinh tế, xã hội.
Câu 60: Mạng lưới sông ngòi ở nước
ta hoàn toàn không có nguồn thuỷ năng để khai thác thuộc vùng:
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ. D. Đông Bắc.
Câu 61: ở nước ta, hệ sinh thái rừng
nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
A. Rừng gió mùa thường xanh B. Rừng rậm nhiệt đới ẩm là rộng thường xanh
C. Rừng gió mùa nửa rụng lá D. Rừng thưa khô rựng lá
Câu 62: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
A. Làm giảm chất lượng của các sản phẩm nông nghiệp
B. Làm cho sản xuất nông nghiệp mang tính đọc canh lúa nước
C. Làm năng suất nông nghiệp giảm
D. Làm tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệ
Câu 63: Biểu hiện của địa hình bị
xâm thực mạnh ở miền núi là:
A. bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi, đất trượt,
đá lở
B. lũ quét tạo thành lượng bùn cát lớn
C. cấu trúc đa dạng
D. núi trẻ, phân bậc rõ rệt
Câu 64: Quá trình chính trong sự
hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là:
A. xâm thực - bồi tụ. B. bồi tụ - xâm thực.
C. bồi tụ. D. xâm thực
Câu 65: Dạng địa hình bị xâm thực
mạnh ở miền núi nước ta là:
A. bào mòn, rửa trôi đất, làm trơ sỏi đá
B. tích tụ đất đá thành nón phóng vật ở chân núi
C. bề mặt có nhiều hẻm vực, khe sâu
D. tạo thành địa hình cácxtơ, nhiều nơi trơ sỏi
đá, đồi thấp, thung lũng rộng
Câu 66: Đất feralit ở nước ta thường bị
chua vì
A. có sự tích tụ nhiều ôxít sắt . B. có sự tích tụ nhiều ôxít nhôm .
C. mưa nhiều rửa trôi các chất badơ dễ tan. D.
quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.
Câu 67: Sự phân hoá lượng nước
theo mùa là kết quả của:
A. Sự phân bố lượng mưa. B. Sự phân bố dân cư.
C. Sự phân bố các dạng địa hình. D. Sự phân bố của thảm thực vật.
Câu 68: thiên nhiên nhiệt đới ẩm
gió mùa ở nước ta có ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất tới loại hoạt động
A. Sản xuất công nghiệp B. Sản xuất nông nghiệp
C. Thương mại D. Du lịch
Câu 69: Quá trình bồi tụ ở đồng bằng
sông Cửu Long mỗi năm vài chục mét, thường xuất hiện ở:
A. phía Đông Nam. B.
phía Tây Nam.
C. phía Bắc. D. phía Tây Bắc
Câu 70: Căn cứ vào atlat địa lí
Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đát mặn có quy mô lớn nhất ở nước
ta là
A. Đông Bắc B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải miền Trung D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 71: Căn cứ vào atlat địa lí
Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. Dất feralit trên đá badan, đất xám trên phù
sa cổ B. Đất phù sa sông, đát xám trên phù sa cổ
C. Đất phèn, đất feralit trên đá badan D.
Đất xám trên phù sa cổ, đát feralit trên đá vôi
Câu 72: Căn cứ vào atlat địa lí
Việt Nam trang 11, phần lớn diện tích đất cát biển ở nước ta phân bố ở?
A. Đồng bằng Thanh- Nghệ-Tĩnh B. Đồng bằng ssong Hồng
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung D. Đồng bằng sống Cửu Long
Câu 73: Căn cứ vào atlat địa lí
Việt Nam trang 12, khu vực phân bố chủ yếu của loại bò tót thuộc phần khu vực địa
lí động vật là
A. Khu Đông Bắc B. Khu Bắc Trung Bộ
C. Khu Trung Trung Bộ D. Khu Nam Trung B
Câu 74: Chế độ nước sông ở miền Bắc
nước ta:
A. điều hòa quanh năm. B. đóng băng vào mùa Đông.
C. lũ vào mùa mưa, mùa khô thiếu nước. D. lên xuống quanh năm.
Câu 75: Loại đất nào đặc trưng
cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm nhất là miền đồi núi?
A. Đất xám bạc màu. B. Đất phù sa. C. Đất feralit. D. Đất bazan.
ĐÁP ÁN
1 |
B |
11 |
A |
21 |
D |
31 |
D |
41 |
A |
51 |
A |
61 |
B |
71 |
A |
2 |
B |
12 |
A |
22 |
A |
32 |
D |
42 |
A |
52 |
C |
62 |
D |
72 |
C |
3 |
B |
13 |
C |
23 |
A |
33 |
C |
43 |
B |
53 |
B |
63 |
A |
73 |
D |
4 |
D |
14 |
C |
24 |
C |
34 |
B |
44 |
C |
54 |
A |
64 |
A |
74 |
C |
5 |
B |
15 |
D |
25 |
C |
35 |
C |
45 |
C |
55 |
B |
65 |
D |
75 |
C |
6 |
A |
16 |
C |
26 |
D |
36 |
B |
46 |
B |
56 |
C |
66 |
C |
|
|
7 |
D |
17 |
C |
27 |
B |
37 |
B |
47 |
B |
57 |
B |
67 |
A |
|
|
8 |
C |
18 |
D |
28 |
B |
38 |
B |
48 |
B |
58 |
A |
68 |
B |
|
|
9 |
C |
19 |
A |
29 |
A |
39 |
B |
49 |
A |
59 |
D |
69 |
B |
|
|
10 |
C |
20 |
D |
30 |
A |
40 |
C |
50 |
A |
60 |
A |
70 |
D |
|
|