Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn địa lí lớp 12 có đáp án. Tài liệu gồm 65 câu.
Trắc nghiệm địa lí tự nhiên lớp 12 có đáp án (Đáp án nằm ở cuối trang)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 BÀI 11:
TRẮC NGHIỆM BÀI 11 - THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG
Câu 1: Hệ
sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:
A. Rừng lá kim trên đất feralit . B. Rừng lá kim trên đất feralit có mùn.
C. Rừng cận nhiệt đới lá rộng thường
xanh. D. Rừng gió mùa lá rộng thường xanh.
Câu 2: Các
nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:
A.
Feralit có mùn và đất mùn. B. Đất phù sa và feralit.
C. Đất mùn và đất mùn thô. D. Đất feralit và đất feralit có mùn.
Câu 3: cảnh
quan thiên nhiên tiêu biểu củ phần lãnh thổ phía Bắc ( từ dãy Bạch Mã trở ra)
A. Đới rừng cận xích đạo gió mùa B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa
C. Đới rừng xích đạo D. Đới rừng lá kim
Câu 4: Phạm
vi đới cảnh quan rừng nhiệt đới gió mùa, biểu hiện rõ rệt nhất là:
A. từ dãy Bạch Mã trở vào B. từ dãy Bạch Mã trở ra.
C. từ dãy Hoành Sơn trở vào. D. từ dãy Hoành Sơn trở ra
Câu 5: Vùng
núi thượng nguồn sông Chảy có đặc điểm :
A. Cấu tạo chủ yếu bởi đá vội. B. Gồm những đỉnh núi cao trên 2000 m.
C. Có cấu trúc vòng cung. D. Chạy theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 6: Đây
là đặc điểm của đồng bằng ven biển miền Trung.
A. Nằm ở vùng biển nông, thềm lục địa mở
rộng.
B. Là một tam giác châu thổ có diện
tích 15 000 km2.
C. Biển đóng vai trò chủ yếu trong việc
hình thành nên có nhiều cồn cát.
D. Hình thành trên vùng sụt lún ở hạ
lưu các sông lớn.
Câu 7: Dãy Bạch
Mã là :
A. Dãy núi bắt đầu của hệ núi Trường
Sơn Nam.
B. Dãy núi làm ranh giới giữa Trường Sơn Bắc và
Trường Sơn Nam.
C. Dãy núi làm biên giới giữa Tây Bắc
và Trường Sơn Bắc.
D. Dãy núi ở cực Nam Trung Bộ, nằm
chênh vênh giữa đồng bằng hẹp và đường bờ biển.
Câu 8: Địa
hình núi cao hiểm trở nhất của nước ta tập trung ở :
A. Vùng núi Đông Bắc. B. Vùng núi Trường Sơn Nam.
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc. D. Vùng núi Tây Bắc.
Câu 9: Phần
lãnh thổ phía Bắc KHÔNG có thành phần loài nào sau đây :
A. Nhiệt đới. B. Ôn
đới. C. Xích đạo. D. Cận
nhiệt đới.
Câu 10: Đồng
bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ Cửu Long có chung một đặc điểm
là:
A. Có địa hình thấp và bằng phẳng. B. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
C. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông. D. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông.
Câu 11: Đồng
bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây?
A. Hẹp ngang, bị chia cắt thành những đồng
bằng nhỏ
B. Các dạng địa hình bồi tụ, mài mòm
xen kẽ lẫn nhau
C. Thềm lục địa khúc khuỷu với thềm lục
địa hẹp
D. Mở rộng ra biển và các bãi triều thấp phẳng
Câu 12: Biểu
hiện nào sau đây KHÔNG phải của cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa?
A. Xuất hiện nhiều loài cây chịu hạn, rụng
lá vào mùa khô như các loại cây thuộc họ dầu
B. Xuất hiện nhiều loài cây rụng lá vào mùa khô,
các loài thú có lông dày và các loài thú lớn
C. Phần lớn là loài vùng xích đạo và
nhiệt đới
D. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn
như voi, hổ, báo
Câu 13: Cảnh
quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Nam là:
A. Đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Đới rừng cận xích đạo gió mùa.
C. Đới rừng nhiệt đới và cận xích đạo
gió mùa. D. Đới rừng xích đạo gió mùa.
Câu 14:
Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?
A. Vùng núi thấp Tây Bắc. B. Vùng núi cao Tây Bắc.
C. Vùng núi Trường Sơn D. Vùng núi Đông Bắc
Câu 15: Đặc
điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Nhiệt độ tháng lạnh nhất trên 10 độ
C.
B. Khí hậu cận nhiệt.
C. Nhiệt độ trung bình tháng dưới 5 độ
C
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 15 độ C, mùa
đông xuống dưới 5 độ C.
Câu 16: Nhóm
đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là
A.
Đất phù sa ngọt B.
Đất phèn, đất mặn C. Đất xám D. Đất
cát ven biển
Câu 17:
Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Bắc – Nam là sự phân hóa
của:
A. Địa hình. B. Vị
trí địa lí. C. Khí hậu. D. Hướng
núi
Câu 18: Cảnh
quan thiên nhiên tiêu biểu củ phần lãnh thổ phía Nam ( từ dãy Bạch Mã trở vào)
A.
Đới rừng cận xích đạo gió mùa B. Đới rừng xích đạo
C. Đới rừng nhiệt đới gió mùa D. Đới rừng lá kim
Câu 19: Biểu
hiện của cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc là:
A. Mùa lạnh cây rụng lá
B. Mùa đông lạnh ẩm mưa nhiều, cây rụng
lá
C. Mùa đông lạnh mưa ít, nhiều loài cây rụng lá
D. Mùa đông lạnh khô, không mưa, nhiều
loài cây rụng lá
Câu 20: Đặc
điểm nào sau đây KHÔNG thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C,
không có tháng nào dưới 200C
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D. Phân chia thành hai mùa mưa và khô
Câu 21: Đặc
điểm nổi bật của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. chủ yếu là đồi núi khá cao; đồng bằng
bắc bộ mở rộng
B. gồm 4 cánh cung; đồng bằng bắc bộ mở
rộng
C. chủ yếu là đồi núi thấp; đồng bằng bắc bộ mở
rộng
D. địa hình ven biển đa dạng
Câu 22:
Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo chiều
A. Bắc – Nam, Đông Bắc- Tây Nam và theo
độ cao
B. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc-
Tây Nam
C. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao
D. Đông – Tây và Đông Bắc- Tây Nam và
theo độ cao
Câu 23: “Địa
thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc - đông nam”. Đó là đặc điểm
núi của vùng :
A. Trường Sơn Nam. B.
Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường
Sơn Bắc.
Câu 24: Ở
vùng lãnh thổ phía Nam, thành phần loài chiếm ưu thế là:
A.
Xích đạo và nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới và xích đạo.
C. Nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. Cận xích đạo và cận nhiệt đới.
Câu 25: Những
trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
là :
A. sự thất thường của nhịp điệu mùa, của dòng chảy
sông ngòi, tính không ổn định của thời tiết
B. độ dốc sông ngòi lớn
C. xói mòn, rửa trôi ở vùng đồi núi
D. bão lũ, rét hại vào mùa đông
Câu 26: Dải
đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây?
A. Tiếp xúc với thềm lục địa rộng, nông
B. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến
C. Mở rộng các bãi triền thấp phẳng
D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, thay
đổi theo mùa
Câu 27: Sông
ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm:
A. chảy theo hướng tây bắc – đông nam và hướng
tây – đông
B. chảy theo hướng tây bắc – đông nam của
các dãy núi
C. chảy theo hướng tây - đông
D. chảy theo hướng vòng cung và tây bắc
– đông nam
Câu 28: Vùng
thềm lục địa nước ta có đặc điểm nổi bật là:
A. có quan hệ chặt chẽ với vùng đồng bằng, đồi
núi kề bên và thay đổi theo từng đoạn bờ biển
B. thay đổi theo từng đoạn bờ biển
C. độ rộng – hẹp, nông – sâu phụ thuộc
vào vùng đồng bằng ven biển
D. độ rộng – hẹp, nông – sâu phụ thuộc
vào vùng đồi núi kề bên
Câu 29: Sự
phân hóa theo độ cao của nước ta KHÔNG biểu hiện rõ nhất ở các thành phần tự
nhiên nào?
A. Sinh vật B. Thổ
nhưỡng C. Khí hậu. D.
Khoáng sản
Câu 30:
Thiên nhiên vừng núi Đông Bắc có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo
gió mùa
B. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng
ôn đới
C. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới
gió mùa
D. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
Câu 31:
Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc ( từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho
vùng khí hậu nào
A. Cận nhiệt đơi hải dương B. Nhiệt đới lục địa
C.
Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh D.
Cận xích đạo gió mùa
Câu 32: Nằm ở
cực tây của năm cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc là dãy :
A. Ngân Sơn. B. Sông
Gâm. C. Đông Triều. D. Bắc
Sơn
Câu 33: ở nước
ta, nơi có thềm lục địa hẹp nhất
A. Vùng biển Bắc Bộ B. Vùng biên Nam Bộ
C. Vùng biển Bắc Trung Bộ D. Vùng biển Nam Trung Bộ
Câu 34: Hệ
thống ngòi ở miền núi của ba miền tự nhiên có thế mạnh chung là:
A.
thủy điện. B. bồi tụ phù sa. C. giao thông. D. thủy
sản.
Câu 35: Đai
nhiệt đới gió mùa phân bố ở độ cao trung bình:
A. Ở miền Bắc dưới 600 – 700 m; miền Nam lên đến
900 – 1000m
B. Ở miền Bắc và miền Nam dưới
600 – 700m đến 900 – 1000m
C. Ở miền Bắc dưới 900-1000 m, miền Nam
600-700m
D. Ở miền Bắc từ 600 – 700 m trở lên;
miền Nam 900 – 1000m trở lên
Câu 36:
Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam ( từ dãy Bạch Mã trở vào) đặc trưng
cho vùng khí hậu
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh B.
Nhiệt đới lục địa khô
C.
Cận xích đạo gió mùa D. Cận nhiệt đơi hải dương
Câu 37: Sự
phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông – Tây thể hiện rõ nhất ở:
A. sự phân hóa thiên nhiên giữa Đông
Trường Sơn với Tây Trường Sơn
B. sự phân hóa của thành 3 dải địa hình
C. sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa
Tây Nguyên và ven biển Trung Bộ
D. sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa
Tây Nguyên và Đông Trường Sơn
Câu 38: Ở đồng
bằng châu thổ sông Hồng có nhiều chân ruộng cao bạc màu và các ô trũng là do :
A. Thường xuyên bị lũ lụt. B. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng
chịt.
C. Có địa hình tương đối cao và bị chia
cắt. D. Có hệ thống đê ngăn lũ hai bên các sông.
Câu 39: Nằm ở
phía tây nam của hệ thống Trường Sơn Nam là cao nguyên :
A.
Mơ Nông. B. Di Linh. C. Đắc Lắc. D. Plây-cu.
Câu 40: Đặc
điểm nhiệt độ nào dưới đây không phải của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc( từ
dãy Bạch Mã trở ra)
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo
B. Nhiệt độ trung bình trên 20oC
C. Trong 2-3 tháng nhiêt độ trung bình
thấp hơn 18oC
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
Câu 41: Những
trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
là:
A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán
B. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện rộng
C. độ dốc sông ngòi lớn
D. sự thất thường của nhịp điệu mùa
Câu 42: Trong đai
nhiệt đới gió mùa, sinh vật chiếm ưu thế là:
A. Các hệ sinh thái cận nhiệt đới. B. Các hệ sinh thái gió mùa.
C. Các hệ sinh thái nhiệt đới và cận
nhiệt đới. D. Các hệ sinh thái nhiệt đới.
Câu 43: Đặc
điểm nhiệt độ nào dưới đây không phải của khí hậu phần lãnh thổ phía Nam( từ
dãy Bạch Mã trở vào)
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo
B. Nhiệt độ trung bình trên 20oC
C. Trong 2-3 tháng nhiêt độ trung bình thấp hơn
18oC
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ
Câu 44: Vùng
đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm:
A. thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá
khá phổ biển; thiên nhiên khắc nghiệt
B. thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá
khá phổ biển; thiên nhiên đa dạng
C. thềm lục địa hẹp, giáp vùng biển sâu; thiên
nhiên khắc nghiệt
D. thềm lục địa hẹp, cồn cát, đầm phá
khá phổ biển; thiên nhiên đa dạng, đất màu mỡ
Câu 45: ở
cùng đồi núi nước ta, sự phân hóa thiên nhiên Đông – Tây chủ yếu do
A. Tác động của gió mùa với hướng của các dãy
núi
B. Tác động mạnh mẽ của con người
C. Độ cao phân thành các bậc địa hình
khác nhau
D. Độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc
– đông nam
Câu 46: Đặc
điểm và nhiệt độ của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc( từ dãy Bạch Mã trở ra ) là
A. Nhiệt độ trung bình trên 20oC,
biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ
B. Nhiệt độ trung bình trên 25oC,
biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
C. Nhiệt độ trung bình trên 25oC,
biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ
D. Nhiệt độ trung bình trên 20oC,
biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
Câu 47: Ở phần
lãnh thổ phía Nam ( từ dãy Bạch Mã trở vào), nơi xuất hiện loại rừng thưa nhiệt
đới khô nhiều nhất là:
A. Đông Nam Bộ B. Cực Nam Trung Bộ
C. Vùng ven biển miền Trung D. Tây Nguyên
Câu 48: Đặc
điểm và nhiệt độ của khí hậu phần lãnh thổ phía Nam( từ dãy Bạch Mã trở vào ) là
A. Nhiệt độ trung bình trên 20oC,
biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ
B. Nhiệt độ trung bình trên 25oC,
biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
C. Nhiệt độ trung bình trên 25oC,
biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ
D. Nhiệt độ trung bình trên 20oC,
biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
Câu 49: Địa
hình vùng đồi trung du và bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở :
A. Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường
Sơn Nam và Đông Nam Bộ.
B. Trên các cao nguyên xếp tầng ở sườn
phía tây của Tây Nguyên.
C. Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường
Sơn Bắc và vùng thấp ở Tây Nguyên.
D. Rìa Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
Câu 50: Cao
nguyên đất đỏ ba dan rộng lớn nhất ở nước ta là :
A.
Đắc Lắc B. Lâm Viên. C. Plây-cu. D. Di
Linh.
Câu 51: Ở
vùng lãnh thổ phía Bắc, thành phần loài chiếm ưu thế là:
A. Cận nhiệt. B. Nhiệt
đới. C. Xích đạo. D. Ôn
đới.
Câu 52: Đặc
điểm địa hình KHÔNG đúng với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. các đồng bằng thu hẹp, hướng vòng cung của
các dãy núi
B. gồm các khối núi cổ, sườn đông dốc mạnh,
sườn tây thoải
C. có sự tương phản rõ khí hậu giữa hai
sườn đông – tây của Trường Sơn Nam
D. thiên nhiên phân hóa theo đông – tây
biểu hiện rõ rệt
Câu 53: Ranh
giới của vùng núi Tây Bắc là :
A. Sông Hồng và sông Đà. B. Sông Đà và Sông Mã.
C.
Sông Hồng và sông Cả. D. Sông Hồng và sông Mã.
Câu 54: Đây
là hướng nghiêng của địa hình vùng Đông Bắc.
A. Đông bắc - tây nam. B.
Tây bắc - đông nam.
C. Bắc - nam. D. Tây - đông.
Câu 55: từ
đông sang tây, từ biển vào đất liền, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành 3
dải rõ rệt là
A. Vùng biển- vùng đất – vùng trời
B. Vùng biển và thềm lục địa – vùng đồng bằng
ven biển – vùng đồi núi
C. Vùng biển và thềm lục địa – vùng đồi
núi thấp – vùng đồi núi cao
D. Vùng biển – vùng đồng bằng – vùng
cao nguyên
Câu 56: Cảnh
quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc là:
A.
Đới rừng nhiệt đới gió mùa. B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa trên đất
feralit
C. Đới rừng gió mùa D. Đới rừng cận nhiệt đới.
Câu 57:
Thiên nhiên vùng núi cao Tây Bắc có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới
B. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo
gió mùa
C. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới
gió mùa
D. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
Câu 58: Cảnh
quan rừng thưa nhiệt đới khô được hình thành nhiều nhất ở vùng nào?
A. Ven biển Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.
Tây Nguyên. D. Nam Bộ.
Câu 59: Khí
hậu vùng lãnh thổ phía Bắc KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lạnh.
Câu 60: Các
sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đông Nam Bộ được xếp vào loại địa hình :
A. Đồng bằng. B. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Các cao nguyên. D.
Các bán bình nguyên.
Câu 61: Đai
ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở :
A. Trường Sơn Nam. B.
Hoàng Liên Sơn.
C. Pu đen đinh và Pu sam sao D. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Nam
Câu 62:
Thiên nhiên vùng núi thấp ở nước ta có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng
ôn đới
B. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo
gió mùa
C. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa
D. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
Câu 63:
Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây ở vùng đồi núi
phức tạp là do:
A. Gió mùa và độ cao địa hình.
B. Gió mùa và biển Đông
C. Hướng các dãy núi và độ cao địa
hình.
D. Gió mùa và hướng các dãy núi
Câu 64: Sông
ngòi miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm:
A. dày đặc, sông ngòi đều chảy theo hướng
vòng cung của các dãy núi
B. dày đặc, chảy theo hướng vòng cung và tây bắc
– đông nam
C. dày đặc, sông ngòi đều chảy theo hướng
tây bắc – đông nam
D. dày đặc, sông ngòi đều chảy theo hướng
tây bắc – đông nam và hướng tây – đông
Câu 65: “Địa
hình núi đổ xô về mạn đông, có nhiều đỉnh cao trên 2000 m, phía tây là các cao
nguyên”. Đó là đặc điểm của vùng :
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc.
C.
Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc.
ĐÁP
ÁN
1 |
B |
11 |
D |
21 |
C |
31 |
C |
41 |
B |
51 |
B |
61 |
B |
2 |
A |
12 |
B |
22 |
C |
32 |
B |
42 |
D |
52 |
A |
62 |
C |
3 |
B |
13 |
B |
23 |
D |
33 |
D |
43 |
C |
53 |
C |
63 |
D |
4 |
B |
14 |
D |
24 |
A |
34 |
A |
44 |
C |
54 |
B |
64 |
B |
5 |
B |
15 |
D |
25 |
A |
35 |
A |
45 |
A |
55 |
B |
65 |
C |
6 |
C |
16 |
A |
26 |
B |
36 |
C |
46 |
D |
56 |
A |
|
|
7 |
B |
17 |
C |
27 |
A |
37 |
B |
47 |
D |
57 |
A |
|
|
8 |
D |
18 |
A |
28 |
A |
38 |
D |
48 |
C |
58 |
C |
|
|
9 |
C |
19 |
C |
29 |
D |
39 |
A |
49 |
D |
59 |
D |
|
|
10 |
D |
20 |
C |
30 |
D |
40 |
A |
50 |
A |
60 |
D |
|
|